Trang chủ 2020
Danh sách
Irinotesin 20mg/ml
Irinotesin 20mg/ml - SĐK VN-20364-17 - Thuốc khác. Irinotesin 20mg/ml Dung dịch tiêm truyền - Mỗi 1 ml dung dịch chứa Irinotecan hydroclorid trihydrat 20mg
Sindoxplatin 100mg
Sindoxplatin 100mg - SĐK VN1-711-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Sindoxplatin 100mg bột đông khô pha dung dịch tiêm - Oxaliplatin
Sindoxplatin 50mg
Sindoxplatin 50mg - SĐK VN1-712-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Sindoxplatin 50mg bột đông khô pha dung dịch tiêm - Oxaliplatin
Oxaliplatino Actavis
Oxaliplatino Actavis - SĐK VN2-70-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaliplatino Actavis Bột đông khô để pha tiêm truyền - Oxaliplatin 50mg
Gitrabin 200mg
Gitrabin 200mg - SĐK VN2-67-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Gitrabin 200mg Bột pha dung dịch tiêm truyền - Gemcitabine 200mg
Gitrabin 1g
Gitrabin 1g - SĐK VN2-66-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Gitrabin 1g Bột pha dung dịch tiêm truyền - Gemcitabine 1000mg
Gemcisan
Gemcisan - SĐK VN2-160-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Gemcisan Bột đông khô để pha tiêm truyền - Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) 200mg/lọ
Epiulex
Epiulex - SĐK VN2-575-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Epiulex Dung dịch tiêm - Mỗi 25ml dung dịch chứa Epirubicin hydroclorid 50mg
Docetaxel Stada
Docetaxel Stada - SĐK VN2-192-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Docetaxel Stada Dung dịch pha truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/1ml
Docetaxel Stada
Docetaxel Stada - SĐK VN2-193-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Docetaxel Stada Dung dịch pha truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/1ml