Danh sách

Vinorelsin 10mg

0
Vinorelsin 10mg - SĐK VN3-111-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Vinorelsin 10mg Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền - Mỗi 1ml dung dịch chứa Vinorelbin (dưới dạng Vinorelbin tartrat) 10mg

Vinorelsin 50mg

0
Vinorelsin 50mg - SĐK VN3-112-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Vinorelsin 50mg Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền - Mỗi 1ml dung dịch đậm đặc chứa Vinorelbin (dưới dạng Vinorelbin tartrat) 10mg

Sindroxocin 2mg/ml

0
Sindroxocin 2mg/ml - SĐK VN3-110-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Sindroxocin 2mg/ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền - Doxorubicin hydrochlorid 2mg/1ml

Tadocel 20mg/ml

0
Tadocel 20mg/ml - SĐK VN2-473-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Tadocel 20mg/ml Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/1ml

Paclitaxel Actavis 6mg/ml

0
Paclitaxel Actavis 6mg/ml - SĐK VN2-472-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Paclitaxel Actavis 6mg/ml Dung dịch tiêm truyền - Paclitaxel 6mg/ml

Axoplatin

0
Axoplatin - SĐK VN2-448-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Axoplatin Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Oxaliplatin 50mg