Trang chủ 2020
Danh sách
Panataxel 30mg
Panataxel 30mg - SĐK VN-1898-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Panataxel 30mg Dung dịch tiêm-6mg/ml - Paclitaxel
Panataxel 100
Panataxel 100 - SĐK VN-1897-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Panataxel 100 Dung dịch tiêm-6mg/ml - Paclitaxel
Epixtie 10mg
Epixtie 10mg - SĐK VN-1895-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Epixtie 10mg Bột đông khô pha tiêm-10mg - Epirubicin hydrochloride
Epixtie 50mg
Epixtie 50mg - SĐK VN-1896-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Epixtie 50mg Bột đông khô pha tiêm-50mg - Epirubicin hydrochloride
Doxtie 10mg
Doxtie 10mg - SĐK VN-1893-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Doxtie 10mg Bột đông khô pha tiêm-10mg - Doxorubicine hydrochloride
Doxtie 50mg
Doxtie 50mg - SĐK VN-1894-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Doxtie 50mg Bột đông khô pha tiêm-50mg - Doxorubicine hydrochloride
VP-Gen
VP-Gen - SĐK VN-5641-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. VP-Gen Dung dịch thuốc tiêm 100mg - Etoposide
Mitoxgen
Mitoxgen - SĐK VN-5638-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Mitoxgen Dung dịch đậm đặc pha tiêm - 20mg Mitoxantrone - Mitoxantrone Hydrochloride
Oxaltie 100
Oxaltie 100 - SĐK VN-5639-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaltie 100 Bột đông khô pha tiêm - 100mg - Oxaliplatin
Oxaltie 50
Oxaltie 50 - SĐK VN-5640-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaltie 50 Bột đông khô pha tiêm - 50mg - Oxaliplatin