Trang chủ 2020
Danh sách
Bacsulfo 1g/1g
Bacsulfo 1g/1g - SĐK VD-32834-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Bacsulfo 1g/1g Thuốc bột pha tiêm - Cefoperazon 1g; Sulbactam 1g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (11))
Bacsulfo0,5g/0,5g
Bacsulfo0,5g/0,5g - SĐK VD-32833-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Bacsulfo0,5g/0,5g Thuốc bột pha tiêm - Cefoperazon 0,5g; Sulbactam 0,5g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (11))
Zanimex 750mg
Zanimex 750mg - SĐK VD-33449-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zanimex 750mg Thuốc bột pha tiêm - Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg
Bacsulfo 0,25g/0,25g
Bacsulfo 0,25g/0,25g - SĐK VD-33156-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Bacsulfo 0,25g/0,25g Thuốc bột pha tiêm - Cefoperazon 0,25g; Sulbactam 0,25g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (11))
Bacsulfo 1g/0,5g
Bacsulfo 1g/0,5g - SĐK VD-33157-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Bacsulfo 1g/0,5g Thuốc bột pha tiêm - Cefoperazon 1g; Sulbactam 0,5g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (21))
Ospexin 500 mg
Ospexin 500 mg - SĐK VD-29759-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ospexin 500 mg Viên nang cứng - Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg
Imenor 250 mg
Imenor 250 mg - SĐK VD-26157-17 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Imenor 250 mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống - Mỗi gói 1,5g chứa Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg