Trang chủ 2020
Danh sách
Soruxim 500
Soruxim 500 - SĐK VD-20659-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Soruxim 500 Viên nén bao phim - Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
Isavent
Isavent - SĐK VD-21628-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Isavent Bột pha tiêm - Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g
Eudoxime 100
Eudoxime 100 - SĐK VD-20656-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Eudoxime 100 Bột pha hỗn dịch uống - Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Eudoxime 100
Eudoxime 100 - SĐK VD-21626-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Eudoxime 100 Viên nang cứng - Cefnodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Eudoxime 200
Eudoxime 200 - SĐK VD-21627-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Eudoxime 200 Viên nang cứng - Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Eudoxime 50
Eudoxime 50 - SĐK VD-20418-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Eudoxime 50 Bột pha hỗn dịch uống - Cefpodoxim 50mg
Zasemer 2g
Zasemer 2g - SĐK VD-23501-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zasemer 2g Bột pha tiêm - Ceflizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g
Zasemer 1g
Zasemer 1g - SĐK VD-23500-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zasemer 1g Bột pha tiêm - Ceflizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g
Dysteki 1g
Dysteki 1g - SĐK VD-23498-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Dysteki 1g Bột pha tiêm - Cefmetazol (dưới dạng cefmetazoI natri) 1g
Dysteki 2g
Dysteki 2g - SĐK VD-23499-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Dysteki 2g Bột pha tiêm - Cefmetazol (dưới dạng cefmetazoI natri) 2g