Trang chủ 2020
Danh sách
Idrona 30
Idrona 30 - SĐK VN-20328-17 - Thuốc khác. Idrona 30 Bột đông khô pha tiêm - Pamidronat dinatri 30mg
Ulcomez
Ulcomez - SĐK VN-19282-15 - Thuốc đường tiêu hóa. Ulcomez Bột đông khô pha tiêm - Omeprazole (dưới dạng Omeprazole natri) 40mg
Naprazole-R
Naprazole-R - SĐK VN-19509-15 - Thuốc đường tiêu hóa. Naprazole-R Bột đông khô pha tiêm - Rabeprazol natri 20 mg
Naprozole-R
Naprozole-R - SĐK VN-19509-15 - Thuốc đường tiêu hóa. Naprozole-R Thuốc bột pha tiêm - Rabeprazol 20mg
Esovex-40
Esovex-40 - SĐK VN-19597-16 - Thuốc đường tiêu hóa. Esovex-40 Bột đông khô pha tiêm - Esomeprazol sodium (tương đương 40 mg esomeprazole) 42,55mg
4-Epeedo-50
4-Epeedo-50 - SĐK VN2-52-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. 4-Epeedo-50 Bột đông khô pha tiêm - Epirubicin hydrochloride 50mg/lọ
Abingem 200
Abingem 200 - SĐK VN2-53-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Abingem 200 Bột đông khô pha tiêm - Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) 200mg/lọ
M-prib-3.5
M-prib-3.5 - SĐK VN-19508-15 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. M-prib-3.5 Bột đông khô pha tiêm - Bortezomib 3,5mg/ống
Oxaplat
Oxaplat - SĐK VN2-462-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaplat Bột pha tiêm - Oxaliplatin 100mg
Zildox 100
Zildox 100 - SĐK VN2-460-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zildox 100 Bột đông khô pha tiêm - Oxaliplatin USP 100mg