Trang chủ 2020
Danh sách
Ridertin 10
Ridertin 10 - SĐK VN-6988-08 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Ridertin 10 Viên nén - Loratadine
Histofen 120
Histofen 120 - SĐK VN-7504-09 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Histofen 120 Viên nén bao phim - Fexofenadine Hydrochloride
Histofen 180
Histofen 180 - SĐK VN-8015-09 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Histofen 180 Viên nén bao phim - Fexofenadine Hydrochloride
Histofen 60
Histofen 60 - SĐK VN-7505-09 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Histofen 60 Viên nén bao phim - Fexofenadine Hydrochloride
Penfiva 178
Penfiva 178 - SĐK VN-5932-08 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Penfiva 178 Hỗn dịch uống - Paracetamol
Pentoxib 100
Pentoxib 100 - SĐK VN-6500-08 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Pentoxib 100 Viên nang cứng - Celecoxib
Pentoxib 200
Pentoxib 200 - SĐK VN-6501-08 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Pentoxib 200 Viên nang cứng - Celecoxib
Glicare 500
Glicare 500 - SĐK VN-13420-11 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Glicare 500 Viên nén bao phim - Glucosamin sulfate natri
Gucartin
Gucartin - SĐK VN-12720-11 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Gucartin Viên nén bao phim - Glucosamin sulphate; Chondroitin sulfate natri
Pentoxib 100
Pentoxib 100 - SĐK VN-20091-16 - Thuốc giảm đau hạ sốt chống viêm. Pentoxib 100 Viên nang cứng - Celecoxib 100mg