Trang chủ 2020
Danh sách
Pegasys
Pegasys - SĐK VN-8174-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Pegasys Dung dịch tiêm - Peginterferon alfa-2a
Pegasys
Pegasys - SĐK VN-8175-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Pegasys Dung dịch tiêm - Peginterferon alfa-2a
Herceptin
Herceptin - SĐK VN1-135-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Herceptin Bột đông khô pha dung dịch truyền - Trastuzumab
Herceptin
Herceptin - SĐK VN1-135-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Herceptin Bột đông khô pha dung dịch truyền - Trastuzumab
Herceptin
Herceptin - SĐK VN1-135-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Herceptin Bột đông khô pha dung dịch truyền -
Herceptin
Herceptin - SĐK VN1-136-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Herceptin Bột đông khô để pha dung dịch truyền - Trastuzumab
Herceptin
Herceptin - SĐK VN1-136-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Herceptin Bột đông khô để pha dung dịch truyền - Trastuzumab
Herceptin
Herceptin - SĐK VN1-136-09 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Herceptin Bột đông khô để pha dung dịch truyền -
Avastin
Avastin - SĐK VN-15051-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Avastin Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền - Bevacizumab
Mabthera
Mabthera - SĐK VN1-566-11 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Mabthera Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch - Rituximab