Danh sách

Tinibat

0
Tinibat - SĐK VN2-515-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Tinibat Viên nang cứng - Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat) 100mg

Taxel-CSC 20mg/0,5ml

0
Taxel-CSC 20mg/0,5ml - SĐK VN2-577-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Taxel-CSC 20mg/0,5ml Dung dịch đậm đặc truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/0,5ml

Episindan 50mg

0
Episindan 50mg - SĐK VN-19759-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Episindan 50mg Bột đông khô pha tiêm - Epirubicin hydrochloride 50mg

Episindan 10mg

0
Episindan 10mg - SĐK VN-19758-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Episindan 10mg Bột đông khô pha tiêm - Epirubicin hydrochloride 10mg

Lezra 2,5mg

0
Lezra 2,5mg - SĐK VN-20367-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Lezra 2,5mg Viên nén bao phim - Letrozole 2,5mg

Taxel-CSC 80mg/2ml

0
Taxel-CSC 80mg/2ml - SĐK VN-21755-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Taxel-CSC 80mg/2ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20 mg/ 0,5ml