Danh sách

Sindroxocin 50mg

0
Sindroxocin 50mg - SĐK VN2-20-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Sindroxocin 50mg Bột pha dung dịch truyền - Doxorubicin hydrochloride 2mg/ml

Sintopozid

0
Sintopozid - SĐK VN1-670-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Sintopozid Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền - Etoposide

Oncodocel 20mg/0,5ml

0
Oncodocel 20mg/0,5ml - SĐK VN2-71-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oncodocel 20mg/0,5ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/0,5ml

Oncodocel 80mg/2ml

0
Oncodocel 80mg/2ml - SĐK VN2-72-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oncodocel 80mg/2ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 80mg/2ml

Fludalym 25mg/ml

0
Fludalym 25mg/ml - SĐK VN1-732-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Fludalym 25mg/ml Bột đông khô pha dung dịch truyền - Fludarabin phosphate

Episindan 10mg

0
Episindan 10mg - SĐK VN2-119-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Episindan 10mg Bột đông khô để pha tiêm - Epirubicin hydrochloride 10mg

Episindan 50mg

0
Episindan 50mg - SĐK VN2-120-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Episindan 50mg Bột đông khô để pha tiêm - Epirubicin hydrochloride 50mg

Asdoxel

0
Asdoxel - SĐK VN2-168-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Asdoxel Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/0,5ml

Asdoxel

0
Asdoxel - SĐK VN2-169-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Asdoxel Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 80mg/2ml

Aspaxel

0
Aspaxel - SĐK VN2-77-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Aspaxel Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Paclitaxel 30mg/5ml