Trang chủ 2020
Danh sách
Sindroxocin 50mg
Sindroxocin 50mg - SĐK VN2-20-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Sindroxocin 50mg Bột pha dung dịch truyền - Doxorubicin hydrochloride 2mg/ml
Sintopozid
Sintopozid - SĐK VN1-670-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Sintopozid Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền - Etoposide
Oncodocel 20mg/0,5ml
Oncodocel 20mg/0,5ml - SĐK VN2-71-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oncodocel 20mg/0,5ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/0,5ml
Oncodocel 80mg/2ml
Oncodocel 80mg/2ml - SĐK VN2-72-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oncodocel 80mg/2ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 80mg/2ml
Fludalym 25mg/ml
Fludalym 25mg/ml - SĐK VN1-732-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Fludalym 25mg/ml Bột đông khô pha dung dịch truyền - Fludarabin phosphate
Episindan 10mg
Episindan 10mg - SĐK VN2-119-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Episindan 10mg Bột đông khô để pha tiêm - Epirubicin hydrochloride 10mg
Episindan 50mg
Episindan 50mg - SĐK VN2-120-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Episindan 50mg Bột đông khô để pha tiêm - Epirubicin hydrochloride 50mg
Asdoxel
Asdoxel - SĐK VN2-168-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Asdoxel Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 20mg/0,5ml
Asdoxel
Asdoxel - SĐK VN2-169-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Asdoxel Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch - Docetaxel 80mg/2ml
Aspaxel
Aspaxel - SĐK VN2-77-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Aspaxel Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Paclitaxel 30mg/5ml