Trang chủ 2020
Danh sách
Novicef-125
Novicef-125 - SĐK VN-7458-09 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Novicef-125 Bột pha hỗn dịch uống - Cefdinir
Tizoxim 100
Tizoxim 100 - SĐK VN-13063-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Tizoxim 100 Bột pha hỗn dịch uống - Cefpodoxime proxetil
Tamecef-500
Tamecef-500 - SĐK VN-12372-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Tamecef-500 Viên nén bao phim - Cefuroxime Axetil
Pencimox 625
Pencimox 625 - SĐK VN-12371-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Pencimox 625 Viên nén bao phim - Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium
Novicef 125
Novicef 125 - SĐK VN-12370-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Novicef 125 Bột pha hỗn dịch uống - Cefdinir
Droxindus 250
Droxindus 250 - SĐK VN-12155-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Droxindus 250 Bột pha hỗn dịch uống - Cefadroxil monohydrate
Cefitab 100
Cefitab 100 - SĐK VN-13062-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cefitab 100 Bột pha hỗn dịch uống - Cefixime trihydrate
Cefact 125
Cefact 125 - SĐK VN-12369-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cefact 125 Bột pha hỗn dịch uống - Cefaclor monohydrate
Tizoxim-100
Tizoxim-100 - SĐK VN-19529-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Tizoxim-100 Viên nén bao phim - Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Tizoxim-200
Tizoxim-200 - SĐK VN-19530-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Tizoxim-200 Viên nén bao phim - Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg