Danh sách

Dotaxel 20mg/0.5ml

0
Dotaxel 20mg/0.5ml - SĐK VN1-602-12 - Thuốc khác. Dotaxel 20mg/0.5ml Dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng - Docetaxel Trihydrate

Dotaxel 80mg/2ml

0
Dotaxel 80mg/2ml - SĐK VN1-603-12 - Thuốc khác. Dotaxel 80mg/2ml Dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng - Docetaxel Trihydrate

Cefpitum

0
Cefpitum - SĐK VN-9595-10 - Thuốc khác. Cefpitum Bộtpha tiêm - Cefepime Hydrochloride tương đương Cefepime 1g

Docet

0
Docet - SĐK VN3-97-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Docet Dung dịch đậm đặc pha tiêm - Docetaxel (dưới dạng Docetaxel Trihydrate) 20mg

Docet

0
Docet - SĐK VN3-98-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Docet Dung dịch đậm đặc pha tiêm - Docetaxel (dưới dạng Docetaxel Trihydrate) 80mg

Placarbo

0
Placarbo - SĐK VN1-082-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Placarbo Dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng - Carboplatin

Placarbo

0
Placarbo - SĐK VN1-081-08 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Placarbo Dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng - Carboplatin

Esmo

0
Esmo - SĐK VN-16691-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Esmo Bột đông khô pha tiêm - Zoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 4mg

Zoledronic acid for injection 4mg

0
Zoledronic acid for injection 4mg - SĐK VN-19459-15 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zoledronic acid for injection 4mg Bột đông khô pha tiêm - Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg

Cisplaton

0
Cisplaton - SĐK VN2-446-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Cisplaton Dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng - Cisplatin