Trang chủ 2020
Danh sách
Maxsetron
Maxsetron - SĐK VN-16973-13 - Thuốc đường tiêu hóa. Maxsetron Dung dịch tiêm - Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml
A-Cnotren
A-Cnotren - SĐK VN-19820-16 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. A-Cnotren Viên nang mềm - Isotretinoin 10mg
Grepid
Grepid - SĐK VN-15269-12 - Thuốc tim mạch. Grepid viên nén bao phim - Clopidogrel besylate
Bterol
Bterol - SĐK VN-19819-16 - Thuốc tim mạch. Bterol Viên nén bao phim - Irbesartan 150mg
Xipocol
Xipocol - SĐK VN-19821-16 - Thuốc tim mạch. Xipocol Viên nén bao phim - Simvastatin 20mg
Oxaliplatin 100mg
Oxaliplatin 100mg - SĐK VN2-3-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaliplatin 100mg Bột đông khô tiêm truyền tĩnh mạch - Oxaliplatin 100mg
Oxaliplatin 50mg
Oxaliplatin 50mg - SĐK VN2-4-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Oxaliplatin 50mg Bột đông khô tiêm truyền tĩnh mạch - Oxaliplatin 50mg
Gemcitabine Hydrochloride
Gemcitabine Hydrochloride - SĐK VN1-713-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Gemcitabine Hydrochloride Bột đông khô pha tiêm - Gemcitabine Hydrochloride
Gemcitabine Hydrochloride 200mg
Gemcitabine Hydrochloride 200mg - SĐK VN1-714-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Gemcitabine Hydrochloride 200mg Bột đông khô pha tiêm truyền tĩnh mạch - Gemcitabine hydrochloride
Anastrozol Azevedos
Anastrozol Azevedos - SĐK VN1-715-12 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Anastrozol Azevedos Viên nén bao phim - Anastrozole