Trang chủ 2020
Danh sách
Acetylcystein Boston 200
Acetylcystein Boston 200 - SĐK VD-26763-17 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Acetylcystein Boston 200 Thuốc bột uống - Mỗi gói 1 g chứa Acetylcystein 200mg
Salbuboston
Salbuboston - SĐK VD-25143-16 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Salbuboston Viên nén - Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg
Monte-H10
Monte-H10 - SĐK VN-18904-15 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Monte-H10 Viên nén bao phim - Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg
Monte-H4
Monte-H4 - SĐK VN-9245-09 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Monte-H4 Viên nhai - Montelukast
Exomuc 200mg
Exomuc 200mg - SĐK VN-10366-05 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Exomuc 200mg Cốm pha dung dịch uống - N-Acetylcysteine
Tussihadi
Tussihadi - SĐK VD-25097-16 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Tussihadi Viên nén bao đường - Guaifenesin 50 mg;
Dextromethorphan HBr 5 mg;
Clorpheniramin maleat 1,33 mg;
Natri citrat 133 mg;
Amoni clorid 50 mg;
Acitys
Acitys - SĐK VD-18820-13 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Acitys Thuốc bột uống - Acetylcystein 200mg
Mucitux 50mg
Mucitux 50mg - SĐK VN-6666-02 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Mucitux 50mg Viên nén bao phim - Eprazinone
Viên ngậm Bảo Thanh
Viên ngậm Bảo Thanh - SĐK VD-203156-13 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Viên ngậm Bảo Thanh Viên ngậm - Gừng 0.1g, Bạc hà 0.1mg, Qua lâu 0.2g, Xuyên bối mẫu 0.4g, Cát cánh 0.4g, Tỳ bà diệp 0.5g, Viễn chí 0.1g, Thanh bì 0.1g, Mật ong 0.125g, Ngũ vị 0.05g, Nhân sâm 0.1g, Phục linh 0.1g, Bán hạ 0.1g, Mơ 0.2g, Ô mai 0.5g, Cam thảo bắc 0.1g
Halixol
Halixol - SĐK VN-6144-08 - Thuốc có tác dụng trên đường hô hấp. Halixol Siro - Ambroxol Hydrochloride