Danh sách

Thuốc Riboflavin (Vitamin B2)

0
Thuốc Riboflavin (Vitamin B2) Mã ATC A11HA04 . Tên quốc tế: Thuốc Riboflavin ; Vitamin; Thuốc Riboflavin (Vitamin B2) Viên nén: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg. Thuốc tiêm 5 mg/ml, 10 mg/ml. Thường kết hợp với các vitamin khác trong các dung dịch tiêm truyền đa vitamin.

Thuốc Retinol (Vitamin A)

0
Thuốc Retinol (Vitamin A) Mã ATC A11CA01, S01XA02, R01AX02, D10AD02 . Tên quốc tế: Thuốc Retinol ; Vitamin; Thuốc Retinol (Vitamin A) Hàm lượng vitamin A trong thực phẩm thường được biểu thị dưới dạng đương lượng retinol (RE: Retinol equivalent). Một RE bằng 1 microgam retinol và bằng 3,3 đvqt. Một đvqt tương đương 0,3 microgam retinol. Vitamin A (dạng retinol, retinyl palmitat hoặc retinyl acetat). Nang 8 000 đvqt (2 400 RE); 10 000 đvqt (3 000 RE); 25 000 đvqt (7 500 RE). Nang hòa lẫn với nước: 10 000 đvqt (3 000 RE). Viên nén: 5 000 đvqt (1 500 RE); 10 000 đvqt (3 000 RE); 15 000 đvqt (4 500 RE). Thuốc tiêm: 50 000 đvqt (15 000 RE)/ml. Chương trình bổ sung vitamin A liều cao dự phòng: Nang màu đỏ: 200 000 đvqt. Nang màu xanh: 100 000 đvqt.

Thuốc Thiamin (Vitamin B1)

0
Thuốc Thiamin (Vitamin B1) Mã ATC A11DA01 . Tên quốc tế: Thuốc Thiamine ; Vitamin; Thuốc Thiamin (Vitamin B1) Viên nén 10 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 300 mg. Ống tiêm chứa thiamin dạng muối hydroclorid: 50 mg/1 ml, 100 mg/2 ml. Mỗi ống còn có natri clorid và nước cất tiêm, pH 3,5 - 4,2.

Thuốc Acid Folic

0
Thuốc Acid Folic Mã ATC B03B B01 . Tên quốc tế: Thuốc Folic acid ; Vitamin.; Thuốc Acid Folic Nang, dung dịch, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg. Chế phẩm phối hợp đa vitamin khác nhau với hàm lượng khác nhau để uống, chế phẩm phối hợp với sắt. Chế phẩm tiêm bắp, tĩnh mạch hoặc dưới da, dưới dạng muối của acid folic 5 mg/ml.