Trang chủ 2020
Danh sách
Zolotem 250
Zolotem 250 - SĐK VN2-185-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zolotem 250 Viên nang gelatin cứng - Temozolomide 250mg
Zolotem-140
Zolotem-140 - SĐK VN2-134-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zolotem-140 Viên nang cứng - Temozolomide 140mg
Zolotem-5
Zolotem-5 - SĐK VN2-135-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zolotem-5 Viên nang cứng - Temozolomide 5mg
Zometa
Zometa - SĐK VN-21628-18 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zometa Dung dịch truyền tĩnh mạch - Mỗi 100ml dung dịch chứa Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate) 4mg
Zykadia 150mg
Zykadia 150mg - SĐK VN2-651-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zykadia 150mg Viên nang cứng - Ceritinib 150mg
Zenozar 1000
Zenozar 1000 - SĐK VN-0847-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zenozar 1000 Bột pha tiêm-1000mg Gemcitabine - Gemcitabine hydrochloride
Zolotem 100
Zolotem 100 - SĐK VN2-184-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zolotem 100 Viên nang gelatin cứng - Temozolomide 100mg
Zenozar 200
Zenozar 200 - SĐK VN-0848-06 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zenozar 200 Bột pha tiêm-200mg Gemcitabine - Gemcitabine hydrochloride
Zolotem 180
Zolotem 180 - SĐK VN2-85-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zolotem 180 Viên nang gelatin cứng - Temozolomide 180mg
Zexate 15
Zexate 15 - SĐK VN-7932-03 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Zexate 15 Dung dịch tiêm - Methotrexate