Danh sách

Thuốc Polymyxin B

0
Thuốc Polymyxin B Mã ATC A07AA05, J01XB02, S01AA18, S02AA11, S03AA03. . Tên quốc tế: Thuốc Polymyxin B ; Kháng sinh.; Thuốc Polymyxin B Dạng thuốc thường dùng là polymyxin B sulfat, là muối sulfat của một hoặc hỗn hợp của hai hay nhiều các polymyxin. Liều dùng được biểu thị dưới dạng polymyxin B base; 100 mg polymyxin B tương đương với 1 triệu đơn vị. Dạng thuốc dùng tại chỗ: Dung dịch polymyxin B 1% hoặc thuốc mỡ, hỗn dịch được kết hợp cùng với các thuốc khác. Polymyxin B sulfat: Bột để pha dung dịch nhỏ mắt: Nồng độ 0,10 - 0,25% polymyxin B và neomycin sulfat: Dung dịch nồng độ cao vô khuẩn để rửa đường niệu - sinh dục: Polymyxin B sulfat 200 000 đơn vị (polymyxin B) và 57 mg neosporin sulfat (40 mg neomycin) trong 1 ml. Thuốc mỡ tra mắt: Polymyxin B (10 000 đơn vị) và oxytetracyclin (30 mg) trong 1 g thuốc mỡ; Polymyxin B (10 000 đơn vị), oxytetracyclin (5 mg) và hydrocortison (15 mg) trong 1 g thuốc mỡ; Polymyxin B sulfat (10 000 đơn vị) và kẽm bacitracin (500 đơn vị) trong 1 g thuốc mỡ. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/g thuốc mỡ, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin), kẽm bacitracin 400 đơn vị/g thuốc mỡ, hydrocortison 1%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/g thuốc mỡ, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và dexamethason 1%. Dung dịch, hỗn dịch tra mắt: Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml hỗn dịch, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và dexamethason 1%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml dung dịch, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và gramicidin 0,0025%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml hỗn dịch, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và hydrocortison 1%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml hỗn dịch, neomycin sulfat 0,35% (tính theo neomycin) và prednisolon acetat 0,5%. Polymyxin B sulfat 10 000 đơn vị/ml dung dịch và trimethoprin sulfat 0,1% (tính theo trimethoprim). Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 500 000 đơn vị (dạng polymyxin B sulfat dùng để tiêm).

Thuốc Tetracyclin

0
Thuốc Tetracyclin Mã ATC A01AB13, D06AA04, J01AA07, S01AA09, S02AA08, S03AA02 . Tên quốc tế: Thuốc Tetracycline ; Kháng sinh.; Thuốc Tetracyclin Liều của tetracyclin base và tetracyclin hydroclorid được tính theo tetracyclin hydroclorid. Viên nén và nang 250 mg, 500 mg. Bột pha tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: Lọ 250 mg, 500 mg. Thuốc mỡ: 1%, 3%. Siro: 125 mg/5 ml. Sợi tetracyclin dùng trong nha khoa: 12,7 mg/sợi.

Thuốc Fosfomycin

0
Thuốc Fosfomycin Mã ATC J01XX01 . Tên quốc tế: Thuốc Fosfomycin ; Kháng sinh.; Thuốc Fosfomycin Fosfomycin dinatri: Bột tiêm, lọ 1 g, 2 g, 3 g và 4 g cùng 1 ống nước cất để pha tiêm (tính theo fosfomycin gốc). Thuốc uống: Bột uống: Fosfomycin calci viên 250 mg, 500 mg (tính theo fosfomycin gốc); 1 g, 3 g bột/gói (tính theo fosfomycin gốc). Fosfomycin trometamol (còn gọi là fosfomycin tromethamin): 3 g/gói pha để uống (tính theo fosfomycin gốc). Bột pha thành dung dịch để nhỏ tai (fosfomycin natri): 300 mg/lọ (tính theo fosfomycin gốc).

Thuốc Colistin

0
Thuốc Colistin Mã ATC A07A A10, J01X B01 . Tên quốc tế: Thuốc Colistin ; Kháng sinh.; Thuốc Colistin Viên nén 1.500.000 đvqt colistin sulfat (tương đương với 50 mg colistin base). Sirô: 250.000 đvqt/5 ml (colistin sulfat). Thuốc tiêm dạng bột 500.000 đvqt/lọ (tương đương với 40 mg colistin natri methansulfonat hoặc 16,66 mg colistin base); 1.000.000 đvqt/lọ (tương đương với 80 mg colistin natri methansulfonat hoặc 33,33 mg colistin base). Dung môi để pha kèm theo: Ống 3 ml dung dịch natri clorid 0,9%. Thuốc dùng tại chỗ: Thuốc nước nhỏ tai, nhỏ mắt; thuốc mỡ tra mắt...

Thuốc Cotrimoxazol

0
Thuốc Cotrimoxazol Mã ATC J01E E01 . Tên quốc tế: Thuốc Sulfamethoxazole and trimethoprim ; Kháng sinh, hỗn hợp sulfamethoxazol và trimethoprim với tỷ lệ 5/1.; Thuốc Cotrimoxazol Viên nén: Sulfamethoxazol 400 mg + trimethoprim 80 mg; Sulfamethoxazol 800 mg + trimethoprim 160 mg Hỗn dịch: Sulfamethoxazol 40 mg + trimethoprim 8 mg trong 1 ml. Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 10 ml và 30 ml chứa: Sulfamethoxazol 80 mg/ml và trimethoprim 16 mg/ml.

Thuốc Cycloserin

0
Thuốc Cycloserin Mã ATC J04A B01 . Tên quốc tế: Thuốc Cycloserine ; Kháng sinh.; Thuốc Cycloserin Nang 250 mg.

Thuốc Cloramphenicol

0
Thuốc Cloramphenicol Mã ATC J01B A01; D06A X02, D10A F03; G01A A05; S01A A01; S02A A01, S03A A08. . Tên quốc tế: Thuốc Chloramphenicol ; Kháng sinh.; Thuốc Cloramphenicol Viên nén và nang 0,25 g cloramphenicol hay cloramphenicol palmitat. Lọ 1,0 g cloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm. Thuốc nhỏ mắt (5 ml, 10 ml) 0,4%, 0,5% cloramphenicol. Tuýp 5 g mỡ tra mắt 1% cloramphenicol. Mỡ hoặc kem bôi ngoài da 1%, 5% cloramphenicol. Viên đặt âm đạo 0,25 g cloramphenicol.

Thuốc Bacitracin

0
Thuốc Bacitracin Mã ATC D06A X05, R02A B04 . Tên quốc tế: Thuốc Bacitracin ; Kháng sinh; Thuốc Bacitracin Mỡ: tuýp 15 g hoặc 30 g có chứa 500 đơn vị/g. Mỡ mắt: tuýp 3,5 g có chứa 500 đơn vị/g. Bacitracin thường được dùng ngoài, dưới dạng phức hợp bacitracin kẽm hay dưới dạng hỗn hợp với neomycin hoặc polymyxin B trong bacitracin neomycin, hoặc bacitracin polymyxin.