Tra cứu thông tin Thuốc
Thông tin Thuốc, Thảo Dược và TPCN
Tacdungthuoc.com giúp bạn dễ dàng tra cứu thông tin đầy đủ và chính xác hơn 82.000 Thuốc Tây/Tân dược, Đông y, Thảo dược, Thực phẩm chức năng ở Việt Nam. Thông tin các loại thuốc Kê toa và không kê toa bao gồm Tác dụng thuốc, Hướng dẫn sử dụng thuốc, giá bán cùng thông tin lưu hành Thuốc
Medocetinax
Medocetinax - SĐK VN-1987-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Medocetinax Viên nén bao phim-10mg - Cetirizine hydrochloride
Medlicet
Medlicet - SĐK VN-1422-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Medlicet Viên nén-10mg Cetirizine - Cetirizine dihydrochloride
Medipolamin
Medipolamin - SĐK VNA-4545-01 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Medipolamin Viên bao đường - Dexchlorpheniramine
Thuốc Plantain Spruce Cough
Thuốc Plantain Spruce Cough Syrup NDC code 48951-8041. Hoạt chất Plantago Lanceolata; Drosera Rotundifolia; Atropa Belladonna; Cinchona Officinalis Bark; Protortonia Cacti; Ipecac; Helleborus; Veratrum Album Root
Thuốc Ondansetron 2mg/mL
Thuốc Ondansetron Tiêm 2 mg/mL NDC code 63323-373. Hoạt chất Ondansetron Hydrochloride
Thuốc Amoxicillin 400mg/5mL
Thuốc Amoxicillin Powder, For Suspension 400 mg/5mL NDC code 63187-262. Hoạt chất Amoxicillin
Thuốc Adenosin
Thuốc Adenosin Mã ATC C01E B10 . Tên quốc tế: Thuốc Adenosine ; Thuốc chống loạn nhịp tim; Thuốc Adenosin Lọ 6 mg/2 ml, 12 mg/4 ml để tiêm tĩnh mạch.
Lọ 30 mg/ml để truyền tĩnh mạch.
Thuốc Aldesleukin (Interleukin – 2 Tái Tổ Hợp)
Thuốc Aldesleukin (Interleukin - 2 Tái Tổ Hợp) Mã ATC L03A C01 . Tên quốc tế: Thuốc Aldesleukin ; Chất điều biến đáp ứng sinh học, thuốc chống ung thư.; Thuốc Aldesleukin (Interleukin - 2 Tái Tổ Hợp) Aldesleukin là một bột màu trắng, vô khuẩn, dùng để tiêm, có chứa 18 x 106 đvqt/mg aldesleukin, một interleukin - 2 của người tái tổ hợp (rIL - 2), đóng trong các lọ thủy tinh (5 ml).
Khi pha với 1,2 ml nước cất tiêm, mỗi ml dung dịch có chứa 18 x 106 đvqt (1mg) aldesleukin, 50 mg manitol, 0,2 mg dodecylsulphat natri và đệm natri phosphat để có pH 7,5 (trong khoảng 7,2 - 7,8).
Thuốc Acetazolamid
Thuốc Acetazolamid Mã ATC S01E C01 . Tên quốc tế: Thuốc Acetazolamide ; Thuốc chống glôcôm; Thuốc Acetazolamid Thuốc tiêm 500 mg/5 ml; Viên nén 125 mg, 250 mg.
Thuốc Estradiol
Thuốc Estradiol. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố. Thành phần Estradiol. Biệt dược Ovadiol; Progynova; Aerodiol; Oestrogel Asumate 20, Climen, Estradiol Benzoate Injection Tai Yu, Estradiol Benzoate Injection Taiyu, Gesdonyl, Gesdonyl
Thuốc Estriol
Thuốc Estriol. Nhóm Hocmon, Nội tiết tố. Thành phần Estriol. Biệt dược Ovestin; Ovestin 1mg tablet Daikyn, Eskdiol, Gynoflor, Ovestin, Ovestin 1mg tablet, Vacidox
Thuốc Gentamicin
Thuốc Gentamicin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Gentamicin. Biệt dược Gentamycin Gentamicin 0,3%; Bactigen eye/ear drops;Gentamicin 160mg/2ml