Danh sách

Spartein sulfat 50mg/1ml

0
Spartein sulfat 50mg/1ml - SĐK VNA-3146-00 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Spartein sulfat 50mg/1ml Dung dịch tiêm - Spartein sulfate

Oxytocine

0
Oxytocine - SĐK VN-8753-04 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocine Dung dịch tiêm - Oxytocin

Pospargin

0
Pospargin - SĐK VN-0978-06 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Pospargin Dung dịch tiêm-0,2mg/ml - Methylergometrine maleate

Turinal

0
Turinal - SĐK VN-5467-01 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Turinal Viên nén - Allylestrenol

Vintoxin

0
Vintoxin - SĐK VNB-4492-05 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Vintoxin Dung dịch tiêm - Oxytocin

Oxytocin injection BP 10 UI

0
Oxytocin injection BP 10 UI - SĐK VN-9978-10 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Oxytocin injection BP 10 UI Thuốc tiêm - Oxytocin

Pospargin

0
Pospargin - SĐK VN-9705-05 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Pospargin Viên nén bao phim - Methylergometrine

Spactein sulfat

0
Spactein sulfat - SĐK VNA-2993-00 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Spactein sulfat Thuốc tiêm - Spartein sulfate

Tractocile

0
Tractocile - SĐK VN-5512-08 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Tractocile Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch Atosiban 7,5 - Atosiban acetate

Ergolate Tablets

0
Ergolate Tablets - SĐK VN-3323-07 - Thuốc có tác dụng thúc đẻ cầm máu sau đẻ và chống đẻ non. Ergolate Tablets Viên nén-0,2mg - Ergometrin maleate