Danh sách

Revolade 25mg

0
Revolade 25mg - SĐK VN2-526-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Revolade 25mg Viên nén bao phim - Eltrombopag (dưới dạng Eltrombopag olamine) 25mg

Hycamtin 1mg

0
Hycamtin 1mg - SĐK VN2-36-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Hycamtin 1mg Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl) 1mg

Hycamtin 4mg

0
Hycamtin 4mg - SĐK VN2-37-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Hycamtin 4mg Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl) 4mg
Thuốc Tykerb - SĐK VN2-467-16

Tykerb

0
Tykerb - SĐK VN2-467-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Tykerb Viên nén bao phim - Lapatinib (dưới dạng Lapatinib ditosylate monohydrate) 250mg
Thuốc Votrient 200mg - SĐK VN-20280-17

Votrient 200mg

0
Votrient 200mg - SĐK VN-20280-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Votrient 200mg Viên nén bao phim - Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride) 200mg

Zovirax cream

0
Zovirax cream - SĐK VN-5373-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zovirax cream Cream - Aciclovir

Zinnat Suspension

0
Zinnat Suspension - SĐK VN-9663-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zinnat Suspension Cốm pha huyền dịch uống - Cefuroxime axetil

Kivexa

0
Kivexa - SĐK VN2-214-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Kivexa Viên nén bao phim - Abacavir (dưới dạng Abacavir sulfate) 600mg; Lamivudin 300mg

Fortum 2g

0
Fortum 2g - SĐK VN-21417-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Fortum 2g Bột pha tiêm hay truyền - Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim Pentahydrat) 2g

Combivir

0
Combivir - SĐK VN-5375-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Combivir Viên nén bao phim - Lamivudine; Zidovudine