Trang chủ 2020
Danh sách
Revolade 25mg
Revolade 25mg - SĐK VN2-526-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Revolade 25mg Viên nén bao phim - Eltrombopag (dưới dạng Eltrombopag olamine) 25mg
Hycamtin 1mg
Hycamtin 1mg - SĐK VN2-36-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Hycamtin 1mg Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl) 1mg
Hycamtin 4mg
Hycamtin 4mg - SĐK VN2-37-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Hycamtin 4mg Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch - Topotecan (dưới dạng Topotecan HCl) 4mg
Tykerb
Tykerb - SĐK VN2-467-16 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Tykerb Viên nén bao phim - Lapatinib (dưới dạng Lapatinib ditosylate monohydrate) 250mg
Votrient 200mg
Votrient 200mg - SĐK VN-20280-17 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Votrient 200mg Viên nén bao phim - Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride) 200mg
Zovirax cream
Zovirax cream - SĐK VN-5373-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zovirax cream Cream - Aciclovir
Zinnat Suspension
Zinnat Suspension - SĐK VN-9663-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zinnat Suspension Cốm pha huyền dịch uống - Cefuroxime axetil
Kivexa
Kivexa - SĐK VN2-214-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Kivexa Viên nén bao phim - Abacavir (dưới dạng Abacavir sulfate) 600mg; Lamivudin 300mg
Fortum 2g
Fortum 2g - SĐK VN-21417-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Fortum 2g Bột pha tiêm hay truyền - Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim Pentahydrat) 2g
Combivir
Combivir - SĐK VN-5375-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Combivir Viên nén bao phim - Lamivudine; Zidovudine

