Trang chủ 2020
Danh sách
Piperacillin/Tazobactam GSK 4g/0,5g
Piperacillin/Tazobactam GSK 4g/0,5g - SĐK VN-14179-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Piperacillin/Tazobactam GSK 4g/0,5g Bột pha tiêm - Piperacillin natri; Tazobactam natri
Augmentin SR
Augmentin SR - SĐK VN-13130-11 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Augmentin SR Viên nén bao phim - Amoxicillin là gì' href='../thuoc-goc-27/amoxicillin.aspx'>Amoxicillin trihydrate, Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate
Stiemycin
Stiemycin - SĐK VN-14686-12 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Stiemycin Dung dịch dùng ngoài - Erythromycin
Meropenem GSK 1g
Meropenem GSK 1g - SĐK VN-14680-12 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Meropenem GSK 1g Bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền - Meropenem trihydrate
Meropenem GSK 500mg
Meropenem GSK 500mg - SĐK VN-14681-12 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Meropenem GSK 500mg Bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền - Meropenem trihydrate
Vancomycin GSK 1g
Vancomycin GSK 1g - SĐK VN-16768-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Vancomycin GSK 1g Bột đông khô để pha truyền tĩnh mạch - Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 1000mg/lọ
Retrovir 100mg
Retrovir 100mg - SĐK VN-16769-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Retrovir 100mg Viên nang cứng - Zidovudine 100mg
Epivir 10mg/ml
Epivir 10mg/ml - SĐK VN-17043-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Epivir 10mg/ml Dung dịch uống - Lamivudine 10mg/ml
Hepsera
Hepsera - SĐK VN-19657-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Hepsera Viên nén - Adefovir dipivoxil 10mg
Fortum
Fortum - SĐK VN-20515-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Fortum Bột pha tiêm hay truyền - Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g