Trang chủ 2020
Danh sách
Neutasol
Neutasol - SĐK VD-23820-15 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Neutasol Kem bôi da - Mỗi 30 g chứa; Clobetasol propionat 15mg
Lopathen
Lopathen - SĐK VD-26393-17 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Lopathen Mỡ bôi da - Mỗi 15 g chứa Dexpanthenol 750mg
Lotusone
Lotusone - SĐK VD-30757-18 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Lotusone Kem bôi da - Mỗi 15g kem chứa Betamethasone dipropionat 9,6mg
Neciomex
Neciomex - SĐK VD-24420-16 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Neciomex Thuốc mỡ bôi da - Mỗi 10 g chứa Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfat) 35mg; Triamcinolon acetonid 10mg
Forsancort
Forsancort - SĐK VD-32290-19 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Forsancort Kem bôi ngoài da - Mỗi 10 gam kem chứa Hydrocortison acetat 100mg
Sulfadiazin bạc
Sulfadiazin bạc - SĐK VD-28280-17 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Sulfadiazin bạc Kem bôi da - Mỗi 20 g chứa Sulfadiazin bạc200mg
Lopanthen
Lopanthen - SĐK - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Lopanthen Kem bôi ngoài da - Dexpanthenol 750mg
Clorbiotic 250
Clorbiotic 250 - SĐK VD-19586-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Clorbiotic 250 Viên nang cứng - Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg
Rovabiotic
Rovabiotic - SĐK VD-20501-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Rovabiotic Bột pha hỗn dịch uống - Spiramycin 750.000IU
Drofaxin
Drofaxin - SĐK VD-20981-14 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Drofaxin Bột pha hỗn dịch uống - Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg