Danh sách

PAS-Fatol N

0
PAS-Fatol N - SĐK VN-14983-12 - Thuốc khác. PAS-Fatol N Bột pha dung dịch tiêm truyền - Muối Natri của acid 4-aminosalicylic 2 phân tử nước

Epibra

0
Epibra - SĐK VN2-69-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Epibra Dung dịch tiêm truyền - Epirubicin hydrochloride 10mg/5ml

Santabin

0
Santabin - SĐK VN2-158-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Santabin Bột đông khô pha tiêm - Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride) 200mg

Santacil

0
Santacil - SĐK VN2-159-13 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Santacil Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền - Irinotecan hydroclorid trihydrat (tương đương 86,65mg Irinotecan) 100mg/5ml

Santabin

0
Santabin - SĐK VN2-216-14 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Santabin Bột pha tiêm - Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 1g

Pemetrexed Invagen

0
Pemetrexed Invagen - SĐK VN3-118-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Pemetrexed Invagen Bột đông khô pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri hemipentahydrat) 500 mg

Ifosfamide 1000 Stada

0
Ifosfamide 1000 Stada - SĐK VN-22305-19 - Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Ifosfamide 1000 Stada Dung dịch truyền - Ifosfamid 40mg/ml

Vammybivid’s

0
Vammybivid's - SĐK VN-16648-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Vammybivid's Thuốc bột đông khô pha tiêm - Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1g/lọ

Vammybivid’s

0
Vammybivid's - SĐK VN-16649-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Vammybivid's Thuốc bột đông khô pha tiêm - Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 500mg