Thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL là gì | Dạng thuốc| Chỉ định | Liều dùng | Quá liều | Chống chỉ định | Tác dụng phụ | Lưu ý | Tương tác | Bảo quản | Dược lý | Dược động học
Thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL là gì? Tác dụng thuốc CLINIMIX E, cách dùng, liều dùng, công dụng? Hướng dẫn sử dụng thuốc CLINIMIX E bao gồm chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, tác dụng phụ và các lưu ý khi dùng thuốc CLINIMIX E. Thông tin dưới đây được biên tập và tổng hợp từ Dược thư quốc gia Việt Nam - Bộ Y tế mới nhất, Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) và các nguồn y khoa uy tín khác.
CLINIMIX E là thuốc gì?
Thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15 mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL là Thuốc kê đơn - ETC sản xuất bởi Baxter Healthcare Corporation. Thuốc CLINIMIX E chứa thành phần Leucine; Phenylalanine; Lysine; Methionine; Isoleucine; Valine; Histidine; Threonine; Tryptophan; Alanine; Glycine; Arginine; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium Acetate; Potassium Phosphate, Dibasic; Magnesium Chloride; Sodium Chloride; Calcium Chloride; Dextrose và được đóng gói dưới dạng Tiêm
Tên thuốc | Thuốc CLINIMIX E ®(Proprietary Name) |
Mã sản phẩm | 0338-1147_9c2324b5-e7cb-44e8-8a3c-2ff0b2fc895e |
Mã NDC | 0338-1147 |
Doanh nghiệp sản xuất | Baxter Healthcare Corporation |
Mã Doanh nghiệp | 0338 |
Nhóm thuốc | Thuốc kê đơn - ETC - Finished Drugs |
Phân loại | New Drug Application (NDA) |
Ngày bắt đầu | 26-03-1997 |
Thành phần | Leucine; Phenylalanine; Lysine; Methionine; Isoleucine; Valine; Histidine; Threonine; Tryptophan; Alanine; Glycine; Arginine; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium Acetate; Potassium Phosphate, Dibasic; Magnesium Chloride; Sodium Chloride; Calcium Chloride; Dextrose |
Dạng thuốc | INJECTION |
Đường dùng | INTRAVENOUS |
Tên biệt dược | Thuốc Leucine, Phenylalanine, Lysine, Methionine, Isoleucine, Valine, Histidine, Threonine, Tryptophan, Alanine, Glycine, Arginine, Proline, Serine, Tyrosine, Sodium Acetate, Dibasic Potassium Phosphate, Magnesium Chloride, Sodium Chloride, Calcium Chloride, Dextrose (Nonproprietary Name) |
Dạng thuốc và hàm lượng
Những dạng và hàm lượng thuốc CLINIMIX E
Thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL dưới dạng TiêmChỉ định
Đối tượng sử dụng thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL
Tuân thủ sử dụng thuốc theo đúng chỉ định(công dụng, chức năng cho đối tượng nào) ghi trên tờ hướng dẫn sử dụng thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL hoặc tờ kê đơn thuốc của bác sĩ.
Liều dùng và cách dùng
Liều dùng CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL
Cần áp dụng chính xác liều dùng thuốc CLINIMIX E ghi trên bao bì, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Không tự ý tính toán, áp dụng hoặc thay đổi liều dùng.
Quá liều, quên liều và xử trí
Nên làm gì trong trường hợp quá liều thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL
Những loại thuốc kê đơn cần phải có đơn thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những loại thuốc không kê đơn cần có tờ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất. Đọc kỹ và làm theo chính xác liều dùng ghi trên tờ đơn thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Khi dùng quá liều thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường
Lưu ý xử lý trong thường hợp quá liều
Những biểu hiện bất thường khi quá liều cần thông báo cho bác sĩ hoặc người phụ trách y tế. Trong trường hợp quá liều thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL có các biểu hiện cần phải cấp cứu: Gọi ngay 115 để được hướng dẫn và trợ giúp. Người nhà nên mang theo sổ khám bệnh, tất cả toa thuốc/lọ thuốc đã và đang dùng để các bác sĩ có thể nhanh chóng chẩn đoán và điều trị
Nên làm gì nếu quên một liều thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL
Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định.
Chống chỉ định
Những trường hợp không được dùng thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL
Thông thường người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc thì không được dùng thuốc. Các trường hợp khác được quy định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc đơn thuốc bác sĩ. Chống chỉ định thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL phải hiểu là chống chỉ định tuyệt đối, tức là không vì lý do nào đó mà trường hợp chống chỉ định lại linh động được dùng thuốc.
Tác dụng phụ
Những tác dụng phụ khi dùng CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL
Thông thường những tác dụng phụ hay tác dụng không mong muốn (Adverse Drug Reaction - ADR) tác dụng ngoài ý muốn sẽ mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nếu có những tác dụng phụ hiếm gặp mà chưa có trong tờ hướng dẫn sử dụng. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa nếu thấy nghi ngờ về các những tác dụng phụ của thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL
Thận trọng và lưu ý
Những lưu ý và thận trọng trước khi dùng thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL
Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL: người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc… Hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan, viêm loét dạ dày
Lưu ý thời kỳ mang thai
Bà bầu mang thai uống thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL được không?
Luôn cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.
Lưu ý thời kỳ cho con bú
Bà mẹ cần cân nhắc thật kỹ lợi ích và nguy cơ cho mẹ và bé. Không nên tự ý dùng thuốc khi chưa đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và chỉ dẫn của bác sĩ dể bảo vệ cho mẹ và em bé
Tương tác thuốc
Thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL có thể tương tác với những thuốc nào?
Cần nhớ tương tác thuốc với các thuốc khác thường khá phức tạp do ảnh hưởng của nhiều thành phần có trong thuốc. Các nghiên cứu hoặc khuyến cáo thường chỉ nêu những tương tác phổ biến khi sử dụng. Chính vì vậy không tự ý áp dụng các thông tin về tương tác thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL nếu bạn không phải là nhà nghiên cứu, bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa.
Tương tác thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL với thực phẩm, đồ uống
Cân nhắc sử dụng chung thuốc với rượu bia, thuốc lá, đồ uống có cồn hoặc lên men. Những tác nhân có thể thay đổi thành phần có trong thuốc. Xem chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng hoặc hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm chi tiết.
Dược lý và cơ chế
Tương tác của thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL với các hệ sinh học
Mỗi thuốc, tuỳ theo liều dùng sẽ có tác dụng sớm, đặc hiệu trên một mô, một cơ quan hay một hệ thống của cơ thể, được sử dụng để điều trị bệnh, được gọi là tác dụng chính.
Dược động học
Tác động của cơ thể đến thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL
Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc để biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể (uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch...), số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc tuỳ theo từng trường hợp (tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý...)
Bảo quản
Nên bảo quản thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL như thế nào?
Đọc kỹ hướng dẫn thông tin bảo quản thuốc ghi trên bao bì và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL. Kiểm tra hạn sử dụng thuốc. Khi không sử dụng thuốc cần thu gom và xử lý theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc người phụ trách y khoa. Các thuốc thông thường được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh tiếp xúc trực tiêp với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao sẽ có thể làm chuyển hóa các thành phần trong thuốc.
Tổng kết
Trên đây tacdungthuoc.com đã tổng hợp các thông tin cần biết về thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL từ Dược thư Quốc Gia Việt Nam mới nhất và các nguồn thông tin y khoa uy tín trên thế giới. Nội dung được tổng hợp và trình bày một cách dễ hiểu hy vọng bạn nắm bắt thông tin sử dụng thuốc CLINIMIX E 365; 280; 290; 200; 300; 290; 240; 210; 90; 1035; 515; 575; 340; 250; 20; 340; 261; 51; 59; 33; 15mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; mg/100mL; g/100mL một cách dễ dàng. Nội dung không thay thế tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và lời khuyên từ bác sĩ. Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên và khuyến nghị nào cho việc dùng thuốc!
NDC 0338-1147 CLINIMIX E brand name, package, classification, dosage
Dược thư quốc gia Việt Nam
https://www.fda.gov/drugs/drug-approvals-and-databases/national-drug-code-directory
https://www.cms.gov/medicare-coverage-database/indexes/ncd-alphabetical-index.aspx
Drugbank.vn
thuốc CLINIMIX E là gì
cách dùng thuốc CLINIMIX E
tác dụng thuốc CLINIMIX E
công dụng thuốc CLINIMIX E
thuốc CLINIMIX E giá bao nhiêu
liều dùng thuốc CLINIMIX E
giá bán thuốc CLINIMIX E
mua thuốc CLINIMIX E