Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate là thuốc gì? Hướng dẫn sử dụng: tác dụng, liều dùng, lưu ý sử dụng.

Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g là gì | Dạng thuốc| Chỉ định | Liều dùng | Quá liều | Chống chỉ định | Tác dụng phụ | Lưu ý | Tương tác | Bảo quản | Dược lý | Dược động học

Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g là gì? Tác dụng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate, cách dùng, liều dùng, công dụng? Hướng dẫn sử dụng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate bao gồm chỉ định, chống chỉ định, tác dụng, tác dụng phụ và các lưu ý khi dùng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate. Thông tin dưới đây được biên tập và tổng hợp từ Dược thư quốc gia Việt Nam - Bộ Y tế mới nhất, Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) và các nguồn y khoa uy tín khác.

Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate là thuốc gì?

Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075 g/76g; g/76g là Thuốc không kê đơn - OTC sản xuất bởi Topco Associates LLC. Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate chứa thành phần Diphenhydramine Hydrochloride; Zinc Acetate và được đóng gói dưới dạng Aerosol, Spray

   
Tên thuốc Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate ®(Proprietary Name)
Mã sản phẩm 36800-126_8a96adbb-5272-49fa-e053-2a95a90ace90
Mã NDC 36800-126
Doanh nghiệp sản xuất Topco Associates LLC
Mã Doanh nghiệp 3680
Nhóm thuốc Thuốc không kê đơn - OTC - Finished Drugs
Phân loại OTC MONOGRAPH NOT FINAL
Ngày bắt đầu 05-03-2019
Thành phần Diphenhydramine Hydrochloride; Zinc Acetate
Dạng thuốc AEROSOL, SPRAY
Đường dùng TOPICAL
Tên biệt dược Thuốc Extra Strength Itch Relief Continuous Spray (Nonproprietary Name)

Dạng thuốc và hàm lượng

Những dạng và hàm lượng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate

Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g dưới dạng Aerosol, Spray

Chỉ định

Đối tượng sử dụng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Tuân thủ sử dụng thuốc theo đúng chỉ định(công dụng, chức năng cho đối tượng nào) ghi trên tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g hoặc tờ kê đơn thuốc của bác sĩ.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Cần áp dụng chính xác liều dùng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate ghi trên bao bì, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc chỉ dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Không tự ý tính toán, áp dụng hoặc thay đổi liều dùng.

Quá liều, quên liều và xử trí

Nên làm gì trong trường hợp quá liều thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Những loại thuốc kê đơn cần phải có đơn thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những loại thuốc không kê đơn cần có tờ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất. Đọc kỹ và làm theo chính xác liều dùng ghi trên tờ đơn thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Khi dùng quá liều thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường

Lưu ý xử lý trong thường hợp quá liều

Những biểu hiện bất thường khi quá liều cần thông báo cho bác sĩ hoặc người phụ trách y tế. Trong trường hợp quá liều thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g có các biểu hiện cần phải cấp cứu: Gọi ngay 115 để được hướng dẫn và trợ giúp. Người nhà nên mang theo sổ khám bệnh, tất cả toa thuốc/lọ thuốc đã và đang dùng để các bác sĩ có thể nhanh chóng chẩn đoán và điều trị

Nên làm gì nếu quên một liều thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định.

Chống chỉ định

Những trường hợp không được dùng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Thông thường người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc thì không được dùng thuốc. Các trường hợp khác được quy định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc đơn thuốc bác sĩ. Chống chỉ định thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g phải hiểu là chống chỉ định tuyệt đối, tức là không vì lý do nào đó mà trường hợp chống chỉ định lại linh động được dùng thuốc.

Tác dụng phụ

Những tác dụng phụ khi dùng Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Thông thường những tác dụng phụ hay tác dụng không mong muốn (Adverse Drug Reaction - ADR) tác dụng ngoài ý muốn sẽ mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nếu có những tác dụng phụ hiếm gặp mà chưa có trong tờ hướng dẫn sử dụng. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa nếu thấy nghi ngờ về các những tác dụng phụ của thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Thận trọng và lưu ý

Những lưu ý và thận trọng trước khi dùng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g: người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc… Hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan, viêm loét dạ dày

Lưu ý thời kỳ mang thai

Bà bầu mang thai uống thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g được không?

Luôn cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.

Lưu ý thời kỳ cho con bú

Bà mẹ cần cân nhắc thật kỹ lợi ích và nguy cơ cho mẹ và bé. Không nên tự ý dùng thuốc khi chưa đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và chỉ dẫn của bác sĩ dể bảo vệ cho mẹ và em bé

Tương tác thuốc

Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g có thể tương tác với những thuốc nào?

Cần nhớ tương tác thuốc với các thuốc khác thường khá phức tạp do ảnh hưởng của nhiều thành phần có trong thuốc. Các nghiên cứu hoặc khuyến cáo thường chỉ nêu những tương tác phổ biến khi sử dụng. Chính vì vậy không tự ý áp dụng các thông tin về tương tác thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g nếu bạn không phải là nhà nghiên cứu, bác sĩ hoặc người phụ trách y khoa.

Tương tác thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g với thực phẩm, đồ uống

Cân nhắc sử dụng chung thuốc với rượu bia, thuốc lá, đồ uống có cồn hoặc lên men. Những tác nhân có thể thay đổi thành phần có trong thuốc. Xem chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng hoặc hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm chi tiết.

Dược lý và cơ chế

Tương tác của thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g với các hệ sinh học

Mỗi thuốc, tuỳ theo liều dùng sẽ có tác dụng sớm, đặc hiệu trên một mô, một cơ quan hay một hệ thống của cơ thể, được sử dụng để điều trị bệnh, được gọi là tác dụng chính.

Dược động học

Tác động của cơ thể đến thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g

Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc để biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể (uống, tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch...), số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc tuỳ theo từng trường hợp (tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý...)

Bảo quản

Nên bảo quản thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g như thế nào?

Đọc kỹ hướng dẫn thông tin bảo quản thuốc ghi trên bao bì và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g. Kiểm tra hạn sử dụng thuốc. Khi không sử dụng thuốc cần thu gom và xử lý theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc người phụ trách y khoa. Các thuốc thông thường được bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh tiếp xúc trực tiêp với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao sẽ có thể làm chuyển hóa các thành phần trong thuốc.

Tổng kết

Trên đây tacdungthuoc.com đã tổng hợp các thông tin cần biết về thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g từ Dược thư Quốc Gia Việt Nam mới nhất và các nguồn thông tin y khoa uy tín trên thế giới. Nội dung được tổng hợp và trình bày một cách dễ hiểu hy vọng bạn nắm bắt thông tin sử dụng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g một cách dễ dàng. Nội dung không thay thế tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và lời khuyên từ bác sĩ. Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên và khuyến nghị nào cho việc dùng thuốc!

NDC 36800-126 Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate brand name, package, classification, dosage

Dược thư quốc gia Việt Nam

https://www.fda.gov/drugs/drug-approvals-and-databases/national-drug-code-directory

https://www.cms.gov/medicare-coverage-database/indexes/ncd-alphabetical-index.aspx

Drugbank.vn

thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate là gì

cách dùng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate

tác dụng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate

công dụng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate

thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate giá bao nhiêu

liều dùng thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate

giá bán thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate

mua thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate

Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate là thuốc gì?

Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate 1.5; .075g/76g; g/76g là Thuốc không kê đơn - OTC sản xuất bởi Topco Associates LLC. Mã NDC code: 36800-126 Xem chi tiết

Dạng thuốc và biệt dược Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate?

Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate chứa thành phần Diphenhydramine Hydrochloride; Zinc Acetate và được đóng gói dưới dạng Aerosol, Spray. Thuốc biệt dược Extra Strength Itch Relief Continuous Spray Xem chi tiết

Công dụng, liều dùng, giá bán thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate?

Thông tin chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, tác dụng phụ và lưu ý, dược lý và cơ chế tác dụng, dược động học Thuốc Diphenhydramine HCl and Zinc Acetate Xem chi tiết

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here