Danh sách

Thuốc Dequalinium

0
Thuốc Dequalinium. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Dequalinium. Biệt dược Fluomizin Anginovag, Anginovag, Fluomizin, Fluomizin, Lyginal, Qualizin

Thuốc Famciclovir

0
Thuốc Famciclovir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Famciclovir. Biệt dược Famcyclovir Fapinvir 125mg, Famcino 250mg, Famcivir 250, Famcivir 750, Hasdiz, Pbbuvir

Thuốc Valacyclovir

0
Thuốc Valacyclovir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Valacyclovir. Biệt dược Valaciclovir Valacyclovir được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi virus herpes ở người lớn và trẻ em. Bệnh gây ra bởi virus herpes bao gồm herpes sinh dục, vết loét lạnh, bệnh zona, và thủy đậu.Valacyclovir được sử dụng để điều trị mụn rộp ở những trẻ ít nhất 12 tuổi, và để điều trị bệnh thủy đậu ở trẻ em ít nhất 2 tuổi.

Thuốc Voriconazol

0
Thuốc Voriconazol. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Voriconazol. Biệt dược Voriconazole Voriole 50, MyVorcon 200 mg, Vorican-200, Voriole 200, Voriole IV, Vorzole

Thuốc Clavulanate Kali

0
Thuốc Clavulanate Kali. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Clavulanate Kali. Biệt dược Kali clavulanat Duclacin 375, Fugentin, Osavix dry powder for oral suspension, Oxnas suspension, Peptimedi 1000, Promoxy

Thuốc Potassium clavulanate

0
Thuốc Potassium clavulanate. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Potassium clavulanate. Biệt dược potassium clavulanat Amoxicillin & Potassium clavulanate For Oral suspension USP, Amoxicillin & Potassium clavulanate for oral suspension USP, Amoxicillin & Potassium clavulanate Tablets BP, Amoxicillin & Potassium clavulanate Tablets BP, Acle Tablet 625mg, Amoxicillin & Potassium clavulanate Tablets BP

Thuốc Piperaquin

0
Thuốc Piperaquin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Piperaquin. Biệt dược Abarex, Arterakine, Arterakine, Diperaquin, Eurartesim 160/20, Eurartesim 320/40 Giống như chloroquine, piperaquine được cho là hoạt động bằng cách tích lũy trong không bào tiêu hóa ký sinh trùng và can thiệp vào việc giải độc heme thành hemozoin.

Thuốc Ledipasvir

0
Thuốc Ledipasvir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Ledipasvir. Biệt dược Ledvir, Hepcinat-LP, Leravir, Maxxoni, Sofosbuvir 400mg- Ledipasvir 90mg Viên nén

Thuốc Sofosbuvir

0
Thuốc Sofosbuvir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Sofosbuvir. Biệt dược Hepcvir Tablets, Soravir, Leravir, Maxxoni, Myvelpa, Sofosbuvir 400mg Viên nén bao phim

Thuốc Sulfadoxine + Pyrimethamine

0
Thuốc Sulfadoxine + Pyrimethamine. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Sulfadoxine + Pyrimethamine. Biệt dược sulfadoxine Viên nén : 25 mg pyrimethamin và 500 mg sulfadoxin