Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Clavulanate Potassium
Thuốc Clavulanate Potassium. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Clavulanate Potassium. Biệt dược Kali Clavulanate Nacova DT 625mg, Amoxicillin & Potassium clavulanate For Oral suspension USP, Amoxicillin & Potassium clavulanate for oral suspension USP, Amoxicillin & Potassium clavulanate Tablets BP, Amoxicillin & Potassium clavulanate Tablets BP, Ammoclone
Thuốc Triclabendazole
Thuốc Triclabendazole. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Triclabendazole. Biệt dược Triclabendazol LESAXYS, Deworm
Thuốc Lopinavir + Ritonavir
Thuốc Lopinavir + Ritonavir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Lopinavir + Ritonavir. Biệt dược Nang, lopinavir 133,3 mg và ritonavir 33,3 mg. Dung dịch uống, lopinavir 400 mg và ritonavir 100 mg/5 ml.
Ghi chú: 5 ml dung dịch uống tương đương với 3 nang; nên dùng viên nang thay dung dịch uống khi thích hợp; tá dược trong dung dịch uống gồm propylen Nhiễm HIV (kết hợp với ít nhất 2 thuốc chống retrovirus khác). Ritonavir tăng tác dụng của lopinavir (xem ở trên); liều thấp ritonavir trong kết hợp không có tác dụng chống virus.
Thuốc Ritonavir
Thuốc Ritonavir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Ritonavir. Biệt dược Kaletra, Kaletra, Lopimune Tablets, Lopinavir 200 mg and Ritonavir 50mg tablets, Norvir, Ripinavir Viên nang, ritonavir 100 mg. Dung dịch để uống, ritonavir, 400 mg/5 ml.
Thuốc Emtricitabin
Thuốc Emtricitabin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Emtricitabin. Biệt dược Emtricitabine Agifovir-E, Eclopex, Emtenof, Govou, Tioked, Trustiva
Thuốc Tenofovir
Thuốc Tenofovir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Tenofovir. Biệt dược Agifovir-E, Minovir 300mg, Tenofovir, Pesatic, Seraxnic, Tenofovir Disoproxil Fumarate and Lamivudine Tablets Viên nén bao phim
Thuốc Valganciclovir
Thuốc Valganciclovir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Valganciclovir. Biệt dược Valganciclorvir Hydrochloride Valcyte
Thuốc Ampicillin + sulbactam
Thuốc Ampicillin + sulbactam. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Ampicillin + sulbactam. Biệt dược Nerusyn 1,5g;Ambacitam Viên nén 375 mg.
Bột pha hỗn dịch (dạng sultamicilin) 250 mg/ml để uống.
Bột pha tiêm (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch) 1,5 g hoặc 3 g.
Mỗi dạng chứa ampicilin và sulbactam. Trong dạng uống, ampicilin và sulbactam liên kết với nhau bằng cầu nối meth
Thuốc Amoxicillin + clavulanate
Thuốc Amoxicillin + clavulanate. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Amoxicillin + clavulanate. Biệt dược Amoxicillin,clavulanate Các dạng thuốc uống dùng amoxicilin trihydrat và kali clavulanat. Dạng thuốc tiêm dùng amoxicilin natri và kali clavulanat. Hàm lượng thuốc được tính theo amoxicilin khan (Amox.) và acid clavulanic (Clav.).
Viên nén: Chứa 250 mg Amox. và 125 mg clavulana
Thuốc Caspofungin
Thuốc Caspofungin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Caspofungin. Biệt dược Cancidas Cancidas, Cancidas, Caspofungin Acetate 50mg, Thuốc tiêm Caspofungin acetate 70 mg