Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Colistin
Thuốc Colistin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Colistin. Biệt dược Natri colistimethat Bidicolis 2 MIU, Bidicolis 4,5MIU, Colirex 3 MIU, Colistimed, Colistimed, Colistimethate for Injection U.S.P.
Thuốc Doripenem
Thuốc Doripenem. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Doripenem. Biệt dược Butapenem 250,Doripenem 250mg,Butapenem 500,Doripenem 500 Butapenem 250, Butapenem 500, Dorio, Doripenem 0,25g, Doripenem 0,5g, Doripenem 250mg
Thuốc Oseltamivir
Thuốc Oseltamivir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Oseltamivir. Biệt dược Tamiflu Tamiflu, Oseltamivir Phosphate capsules 30mg, Oseltamivir Phosphate capsules 45mg, Tamiflu, Tamiflu, Tamiflu
Thuốc Kali iodid
Thuốc Kali iodid. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Kali iodid. Biệt dược Kali iod Hacinol-HD new, Cồn Iod 1%, Cồn Iod 1%, Cồn Iod 5%, Cồn Iod 5%, Posod Eye Drops
Thuốc Flucytosin
Thuốc Flucytosin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Flucytosin. Biệt dược Flucytosine Nang 250 mg và 500 mg. Dung dịch truyền tĩnh mạch 10 mg/ml, lọ 250 ml.
Thuốc Amphotericin B
Thuốc Amphotericin B. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Amphotericin B. Biệt dược Ampholip, Ampholip, Amphot, Amphot 50mg, Amphotret, Amphotret Chế phẩm tiêm: Dạng thông thường, bột để pha tiêm 50.000 đơn vị (50 mg)/lọ. Dạng liposom hoặc phức hợp lipid: lọ 100 mg/20 ml (dạng hỗn dịch); Lọ 50 mg, 100 mg bột đông khô.
Chế phẩm uống: Viên nén 100.000 đơn vị (100 mg); nang 250 mg; hỗn dịch, siro
Thuốc Entecavir
Thuốc Entecavir. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Entecavir. Biệt dược Baetervir, Fudolac, Nulesavir 1mg, Regofa 0.5, Regofa 1, Asmenide 1.0 Điều trị viêm gan B mạn tính ở người lớn bị bệnh gan còn bù có bằng chứng về hoạt động sao chép của virus, có sự tăng cao kéo dài các trị số enzym gan và có biểu hiện bệnh về mặt mô học, kể cả trường hợp đề kháng với lamivudin.
Thuốc Cefoxitin
Thuốc Cefoxitin. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Cefoxitin. Biệt dược Cefoxitin Normon 1G Powder And Solvent For Solution For Injection For Infusion, Elisen 1g, Exitin 1g, Jeitin, Kyongbo Cefoxitin inj 1g, Vicefoxitin 1g bột pha tiêm
Thuốc Ceftizoxim
Thuốc Ceftizoxim. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Ceftizoxim. Biệt dược Ceftizoxime Ceftizoxim, Ceftizoxime for IV injection, Ceftizoxime 1g, CKD Ceftizoxime inj. 1g, Exzoxim lg, Kyongbo Ceftizoxime inj. 0.5g
Thuốc Cefmetazol
Thuốc Cefmetazol. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Thành phần Cefmetazol. Biệt dược Cefmetazole Cefmetazol 1g, Cefmetazole Injection 1gm, Cemetajin 1g inj, Kyongbo Cefmetazole 1g Inj., Kyongbo Cefmetazole Inj. 1g, Mefira Inj.