Danh sách

Thuốc Irinotecan

0
Thuốc Irinotecan. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Irinotecan. Biệt dược Irinotecan hydrochlorid trihydrat DBL ™ Irinotecan Injection Concentrate, DBL ™ Irinotecan Injection Concentrate, Irinotecan "Ebewe" 100mg/5ml, Irinotecan Hydrochloride Injection 40mg/2ml, Iritero 100mg/5ml, Iritero 40mg/2ml

Thuốc Bicalutamide

0
Thuốc Bicalutamide. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Bicalutamide. Biệt dược bicalutamid Bypro 50 mg, Larrivey, Androblok, Bicalutamide 50 mg, Bicalutamide FCT 150mg, Bicalutamide FCT 50mg

Thuốc Interferon alfa 2a

0
Thuốc Interferon alfa 2a. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Interferon alfa 2a. Biệt dược Bột để tiêm: Lọ 18 triệu đơn vị (MU) bột đông khô kèm với lọ 3 ml dung dịch pha thuốc. Dung dịch tiêm: Lọ 3 MU/1 ml; 6 MU/1 ml; 9 MU/0,9 ml; 18 MU/3 ml; 36 MU/1 ml. Interferon là những cytokin xuất hiện tự nhiên có các đặc tính vừa chống virus vừa chống tăng sinh. Chúng được tạo thành và tiết ra để đáp ứng với nhiễm virus và nhiều chất cảm ứng sinh học và tổng hợp khác. Interferon alfa là gluco - protein đơn chuỗi. Interferon alfa 2a là chất sinh tổng hợp. Interferon alfa 2a có hoạt tính chống virus, chống tăng sinh và điều biến miễn dịch. Tác dụng chống virus và chống tăng sinh được cho là có liên quan với những biến đổi trong tổng hợp RNA, DNA và các protein tế bào, kể cả các gen ung thư. Cơ chế chính xác của hoạt tính chống khối u còn chưa biết, nhưng có thể có liên quan với một trong ba tác dụng sau: Chống virus: Ức chế sự sao chép virus trong các tế bào nhiễm virus. Chống tăng sinh: Ngăn chặn tăng sinh tế bào. Ðiều biến miễn dịch: Tăng hoạt tính thực bào của đại thực bào và tăng tính độc hại tế bào đặc thù của các tế bào lympho đối với các tế bào đích.

Thuốc Cyclosporine

0
Thuốc Cyclosporine. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Cyclosporine. Biệt dược Cyclosporine 100mg, Cyclosporine 25mg, Cyclosporine 50mg, Arpimune ME 100mg, Arpimune ME 25mg, Promune 100 viên nang mềm 100 mg

Thuốc Doxifluridine

0
Thuốc Doxifluridine. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Doxifluridine. Biệt dược Doxifluridin Shinpoong Didox, Shinpoong Didox, Shinpoong Didox

Thuốc Dactinomycin

0
Thuốc Dactinomycin. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Dactinomycin. Biệt dược Meractinomycin, Cosmegen, Actinomycin Acmices, Dactin inj

Thuốc Docetaxel

0
Thuốc Docetaxel. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Docetaxel. Biệt dược Daxotel 120mg/6ml, Daxotel 80mg/4ml, Esolat 20mg, Esolat 80mg, Newtaxell 80 mg/2 ml, Tadocel 20mg/ml viên nén

Thuốc L-asparaginase

0
Thuốc L-asparaginase. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần L-asparaginase. Biệt dược Asparaginase Leunase

Thuốc Vinorelbine

0
Thuốc Vinorelbine. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Vinorelbine. Biệt dược Vinorelbin Navelbine

Thuốc Flutamide

0
Thuốc Flutamide. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch. Thành phần Flutamide. Biệt dược Flumid; Flutamide; Fugerel Flumid, Flutamide, Fugerel, Flumid 250mg