Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Acitretin
Thuốc Acitretin. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Acitretin. Biệt dược VIDIGAL, Fellaini Viên nang cứng, Viên nang;
Thuốc Tacrolimus
Thuốc Tacrolimus. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Tacrolimus. Biệt dược Prograf , Fotabe, Limupic, Prograf 0.5mg, Prograf 5mg/ml, Tacrolimus-Teva 0.5mg Thuốc mỡ bôi da;Thuốc mỡ;Thuốc mỡ bôi ngoài da;Kem bôi da
Thuốc Calamin
Thuốc Calamin. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Calamin. Biệt dược Calamine Calamine Leopard Brand, Norash, Norash Cream
Thuốc nhôm axetat
Thuốc nhôm axetat. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần nhôm axetat. Biệt dược Aluminium acetate Dung dịch để pha loãng chứa nhôm acetat 13%.
Thuốc dithranol
Thuốc dithranol. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần dithranol. Biệt dược dithranole Mỡ dithranol: Dithranol trong vaselin vàng; nồng độ thường dùng là 0,1% và 1% dithranol; tuýp 25 g.
Bột nhão dithranol: Dithranol trong bột nhão kẽm oxyd và acid salicylic; nồng độ thường dùng là 0,1 và 1% dithranol.
Kem dithranol: 0,1%, 0,25%, 0,5%
Thuốc Diethylphtalat
Thuốc Diethylphtalat. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Diethylphtalat. Biệt dược Diethylphthalate Dung dịch DEP, DEP, DEP, DEP, DEPNadyphar, DEPNadyphar
Thuốc Permethrin
Thuốc Permethrin. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Permethrin. Biệt dược Permethrine Kem 5%; thuốc xức 1%
Thuốc Natri thiosulfat
Thuốc Natri thiosulfat. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Natri thiosulfat. Biệt dược Natri thiosulfate Sagofene
Thuốc Zinc oxide
Thuốc Zinc oxide. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Zinc oxide. Biệt dược Ecosip Cool "Sheng Chun", Eurocaljium-M, Kẽm oxyd 10%, Kẽm oxyd 10%, Kẽm Oxyd 10%, Kẽm oxyd 10% Thuốc mỡ, bột
Thuốc Selenium sulfide
Thuốc Selenium sulfide. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu. Thành phần Selenium sulfide. Biệt dược Selen sulfid Otuna, Selsun, Selsun