Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Natri benzoat
Thuốc Natri benzoat. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Natri benzoat. Biệt dược Anrodin, Eugica Sirô, Sacendol +, Terpin Benzoat, Terpinzoat, Toprevin Natri benzoate có tác dụng đề kháng rất tốt với nấm mốc, hoạt tính kém hơn trên nấm men và vi khuẩn. Cơ chế tác dụng này chưa được hiểu rõ hoàn toàn, tuy nhiên có một cơ chế được đề xuất khá phù hợp, đó là acid benzoic sau khi được giải phóng trong môi trường acid, nó dễ dàng khuếch tán qua màng sinh học của vi sinh vật. Tại nội bào, nó cạnh tranh với acid p-aminobenzoic (PABA) do cấu trúc hóa học gần tương tự nhau. PABA là một chất cần cho sự tổng hợp acid folic của vi sinh vật. Do đó khi bị cạnh tranh, acid folic tổng hợp bị giảm, làm vi sinh vật không phát triển được. Cơ chế này khá tương đồng với các sulfamide kháng khuẩn.
So sánh công thức hóa học Natri benzoate và PABA
Hình ảnh: So sánh công thức hóa học Natri benzoate và PABA
Natri benzoate có tác dụng hiệp đồng bảo quản với kali sorbate và natri nitrite.
Về cơ chế tác dụng long đờm, natri benzoate được cho là làm kích thích các tế bào tuyến ở khu vực đường hô hấp tăng tiết dịch, làm cho thể tích đờm tăng lên, đờm loãng hơn và độ nhớt giảm đi đáng kể, nhờ đó mà cơ thể có thể dễ dàng tống nó ra ngoài thông qua phản xạ ho.
Natri benzoate cũng được phối hợp với natri phenylacetate trong điều trị các tình trạng tăng amoniac máu, đặc biệt hay gặp trong bệnh não gan. Mỗi thành phần trong đó đều có 1 con đường khác nhau để loại bỏ amoniac thông qua hình thành các chất chuyển hóa của chúng mà không phải thông qua chu trình ure.
Thuốc Umeclidinium + vilanterol
Thuốc Umeclidinium + vilanterol. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Umeclidinium + vilanterol. Biệt dược ANORO ELLIPTA Thuốc bột hít
Thuốc Guaiphenesin
Thuốc Guaiphenesin. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Guaiphenesin. Biệt dược glyceryl guaiacolat Agituss, Flemnil RB, Guacanyl, Siro ho Methorphan, Siro ho Methorphan, Thuốc ho Methorphan
Thuốc Glycopyrronium
Thuốc Glycopyrronium. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Glycopyrronium. Biệt dược Seebri Breezbaler, Ultibro Breezhaler, Seebri Breezhaler Bột hít chứa trong nang cứng
Thuốc Olodaterol
Thuốc Olodaterol. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Olodaterol. Biệt dược Spiolto Respimat Điều trị Triệu chứng bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và các bệnh chứng khác.
Thuốc Guaiacol
Thuốc Guaiacol. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Guaiacol. Biệt dược Coje Ho, Naomy, Ashtutin, Atukid, Mucibaby, Tanafetus viên nén, siro, hỗn dịch uống
Thuốc Ephedrine hydrochloride
Thuốc Ephedrine hydrochloride. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Ephedrine hydrochloride. Biệt dược Ephedrine Cottu F syrup, Cottu-F syrup, Ephedrine Aguetant 30mg/10ml, Ephedrine Aguetant 30mg/10ml, Ephedrine Aguettant 30mg/ml, Ephedrine Aguettant 30mg/ml
Thuốc Clenbuterol
Thuốc Clenbuterol. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Clenbuterol. Biệt dược Reobron, Roxobronc, Beesolvan Tablet, Clenasth, Clenasth, Seosacin Viên nén;Si-rô 1 mcg/ml
Thuốc Theophyline
Thuốc Theophyline. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Theophyline. Biệt dược Theophylin-ethylendiamin Theophylline 200mg
Thuốc Carbocysteine
Thuốc Carbocysteine. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp. Thành phần Carbocysteine. Biệt dược Carbocystein Babythiol 2%; Bicanthiol 375mg; Flemex