Trang chủ 2020
Danh sách
Songtaisi (STS 600)
Songtaisi (STS 600) - SĐK VN-18003-14 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Songtaisi (STS 600) Bột đông khô pha tiêm - Reduced Glutathione (dưới dạng Reduced Glutathione natri) 600mg
Glutaone 600
Glutaone 600 - SĐK VD-15116-11 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Glutaone 600 Bột đông khô pha tiêm - Glutathion 600mg
Efferex 500
Efferex 500 - SĐK VN-16566-13 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Efferex 500 Viên nang cứng - Deferiprone 500mg
Vinluta 600
Vinluta 600 - SĐK VD-19988-13 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Vinluta 600 Thuốc tiêm bột đông khô - Glutathion 600mg
Uromitexan
Uromitexan - SĐK VN-20658-17 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Uromitexan Dung dịch tiêm truyền - Mesna 400mg/4ml
Linotal-Ca
Linotal-Ca - SĐK VD-32751-19 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Linotal-Ca Dung dịch tiêm - Mỗi 5ml dung dịch tiêm chứa Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg
Calcilinat F50
Calcilinat F50 - SĐK VD-21242-14 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Calcilinat F50 Bột đông khô pha tiêm - Acid folinic (dưới dạng calcium folinat) 50mg
Metadroxyl
Metadroxyl - SĐK VN-15993-12 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Metadroxyl Viên nén bao phim - Metadoxine
Calcilinat 100mg/10ml
Calcilinat 100mg/10ml - SĐK VD-32117-19 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Calcilinat 100mg/10ml Dung dịch tiêm - Acid folinic (dưới dạng Calcium folinat) 100mg/10ml
Adrenalin 1mg/1ml
Adrenalin 1mg/1ml - SĐK VD-31774-19 - Thuốc cấp cứu và giải độc. Adrenalin 1mg/1ml Dung dịch tiêm - Adrenalin (dưới dạng Adrenalin bitartrat) 1,0 mg (tương đương 1,8mg)