Danh sách

simenta 10mg

0
simenta 10mg - SĐK VNB-3632-05 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. simenta 10mg Viên nén bao phim - Cetirizine dihydrochloride

Promethazin 0,1%

0
Promethazin 0,1% - SĐK VNA-4943-02 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 0,1% Si rô thuốc - Promethazine

Promethazin 0,1%

0
Promethazin 0,1% - SĐK V140-H12-05 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 0,1% Si rô - Promethazine

Promethazin 100mg

0
Promethazin 100mg - SĐK VNA-3570-00 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 100mg Xi rô - Promethazine

Promethazin 125mg

0
Promethazin 125mg - SĐK V716-H12-05 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 125mg Si rô - Promethazine

Prometan 15mg

0
Prometan 15mg - SĐK VNB-1212-02 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Prometan 15mg Viên bao đường - Promethazine

Promethazin 10mg

0
Promethazin 10mg - SĐK VNA-3682-00 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 10mg Viên nén bao đường - Promethazine

Promethazin 10mg

0
Promethazin 10mg - SĐK VD-0923-06 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 10mg Viên nén bao đường - Promethazine hydrochloride

Promethazin 2%

0
Promethazin 2% - SĐK VNA-2391-04 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 2% Kem bôi da - Promethazine

Promethazin 2%

0
Promethazin 2% - SĐK VNA-4944-02 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Promethazin 2% Kem bôi da - Promethazine