Trang chủ 2020
Danh sách
Fexofenaderm 120 mg
Fexofenaderm 120 mg - SĐK VD-22684-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Fexofenaderm 120 mg Viên nén bao phim - Fexofenadin hydroclorid 120mg
Seasonix oral solution
Seasonix oral solution - SĐK VN-18264-14 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Seasonix oral solution Dung dịch uống - Levocetirizin dihydroclorid 0.03g/60ml
Clarityne
Clarityne - SĐK VN-19796-16 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Clarityne Viên nén - Loratadin 10mg
Levoseren Solution
Levoseren Solution - SĐK VN-19338-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Levoseren Solution Dung dịch uống - Levocetirizin dihydroclorid 0,375g/75ml
Ketosan
Ketosan - SĐK VD-21767-14 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Ketosan Viên nén - Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 1 mg
Itametazin
Itametazin - SĐK VN-17222-13 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Itametazin Viên nén - Mequitazine 5mg
Meyeratadin
Meyeratadin - SĐK VD-30046-18 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Meyeratadin Viên nén - Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10 mg
Clarityne
Clarityne - SĐK VN-21182-18 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Clarityne Si rô - Mỗi 1 ml chứa loratadin 1mg
Histamed
Histamed - SĐK VN-13247-11 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Histamed Dung dịch uống - Cetirizine
Lorastad Sp
Lorastad Sp - SĐK VD-23972-15 - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn cảm. Lorastad Sp Siro thuốc - Mỗi chai 60ml chứa Loratadin 0,06g