Trang chủ 2020
Danh sách
Topisone
Topisone - SĐK VN-5282-08 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Topisone Kem bôi da - Betamethasone Dipropionate, Clotrimazol, Gentamycin sulphate
Methylsalicylat-0,27%
Methylsalicylat-0,27% - SĐK VD-5101-08 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Methylsalicylat-0,27% Kem bôi da - Methyl salicylat
Acrason
Acrason - SĐK VN-3892-07 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Acrason Cream - Betamethasone dipropionate, Clotrimazole, Gentamicin sulfate
Minisone cream
Minisone cream - SĐK VN-7389-08 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Minisone cream Kem bôi da - Betamethasone Dipropionate; Clotrimazole; Gentamicine sulfate
Bepanthene
Bepanthene - SĐK VN-4170-07 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Bepanthene Dung dịch tiêm bắp-250mg/ml - Dexpanthenol
Miraderm
Miraderm - SĐK VN-6352-08 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Miraderm Kem bôi da - Triamcinolone acetonid, miconazole nitrate
Kupderma Cream
Kupderma Cream - SĐK VN-7236-08 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Kupderma Cream Kem bôi ngoài da - Betamethason valerate, Gentamycin sulfate
Lamisil
Lamisil - SĐK VN-6235-08 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. Lamisil Kem - Terbinafine hydrocloride
LC-500 Soft Capsule
LC-500 Soft Capsule - SĐK VN-5969-08 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. LC-500 Soft Capsule Viên nang mềm - L-Cystine
L-Cystine
L-Cystine - SĐK VD-4996-08 - Thuốc điều trị bệnh da liễu. L-Cystine Viên nang mềm - L-Cystine