Trang chủ 2020
Danh sách
Hải sâm
Hải sâm - SĐK VD-33709-19 - Thuốc khác. Hải sâm Nguyên liệu làm thuốc - Hải sâm 1kg
Bát trân Hà Minh
Bát trân Hà Minh - SĐK VD-33705-19 - Thuốc khác. Bát trân Hà Minh Siro - Mỗi chai 100ml chứa Đảng sâm 6g; Đương quy 6g; Bạch truật 6g; Bạch thược 6g; Bạch linh 6g; Xuyên khung 6g; Cam thảo 3g; Thục địa 6g
Halofar
Halofar - SĐK VD-33439-19 - Thuốc khác. Halofar Viên nén - Haloperidol 2mg
Bát vị Vinaplant
Bát vị Vinaplant - SĐK VD-33537-19 - Thuốc khác. Bát vị Vinaplant Hoàn mềm - Mỗi hoàn mềm 8g chứa Quế chi 0,13g; Hắc phụ tử 0,13g; Thục địa 1,07g; Sơn thù 0,53g; Mẫu đơn bì 0,4g; Hoài sơn 0,53g; Phục địa 0.4g; Trạch tả 0,4g
Hoàn bổ thận âm
Hoàn bổ thận âm - SĐK VD-33696-19 - Thuốc khác. Hoàn bổ thận âm Viên hoàn cứng - Mỗi gói 8g chứa Thục địa 1,2g; Đại táo 0,72g; Khiếm thực nam 0,56g; Thạch hộc 0,48g; Hoài sơn 0,472g; Phấn tỳ giải 0,40g
Bitom
Bitom - SĐK VD-33864-19 - Thuốc khác. Bitom Viên nén bao phim - Mã tiền chế 84mg; Đương quy 84mg; Đỗ trọng 84mg; Ngưu tất 72mg; Quế chi 48mg; Thương truật 96mg; Độc hoạt 96mg; Thổ phục linh 120mg
Hoàn thiên vương bổ tâm TP
Hoàn thiên vương bổ tâm TP - SĐK VD-33786-19 - Thuốc khác. Hoàn thiên vương bổ tâm TP Viên hoàn cứng - Mỗi gói 3g hoàn cứng chứa Đan sâm 200mg; Huyền sâm 100mg; Đương quy 200mg; Viễn chí 100mg; Toan táo nhân 200mg; Nhân sâm 100mg; Bá tử nhân 200mg; Phục linh 100mg; Cát cánh 100mg; Ngũ vị tử 200mg; Mạch môn 200mg; Thiên môn đông 200mg; Sinh địa 800mg
Chloramphenicol Sodium Succinate for injection BP
Chloramphenicol Sodium Succinate for injection BP - SĐK VN-22234-19 - Thuốc khác. Chloramphenicol Sodium Succinate for injection BP Bột pha tiêm - Chloramphenicol (dưới dạng chloramphenicol natri succinat) lg
Cufo Lozenges (Honey Lemon)
Cufo Lozenges (Honey Lemon) - SĐK VN-22366-19 - Thuốc khác. Cufo Lozenges (Honey Lemon) Viên ngậm - 2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1,2 mg; Amylmetacresol 0,6 mg
Cufo Lozenges (Lemon)
Cufo Lozenges (Lemon) - SĐK VN-22367-19 - Thuốc khác. Cufo Lozenges (Lemon) Viên ngậm - 2,4-Dichlorobenzyl alcohol 1,2 mg; Amylmetacresol 0,6 mg