Danh sách

Cefuroxime 1,5g

0
Cefuroxime 1,5g - SĐK VD-25210-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cefuroxime 1,5g Thuốc bột pha tiêm - Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5 g

Cefuroxime 125mg

0
Cefuroxime 125mg - SĐK VD-24230-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cefuroxime 125mg Viên nén bao phim - Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim proxetil) 125mg

Cefzidimstad 1g

0
Cefzidimstad 1g - SĐK VD-24427-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cefzidimstad 1g Thuốc bột pha tiêm - Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

CelexDHG 250

0
CelexDHG 250 - SĐK VD-24595-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. CelexDHG 250 Viên nén nhai - Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

CelexDHG 250

0
CelexDHG 250 - SĐK VD-24596-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. CelexDHG 250 Thuốc cốm pha hỗn dịch uống - Mỗi gói 1,4g chứa Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg

CelexDHG 500

0
CelexDHG 500 - SĐK VD-24097-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. CelexDHG 500 Viên nang cứng (nang hồng - xanh) - Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

CelexDHG 500

0
CelexDHG 500 - SĐK VD-24098-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. CelexDHG 500 Viên nang cứng (nang tím - hồng) - Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

CelexDHG 500

0
CelexDHG 500 - SĐK VD-24099-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. CelexDHG 500 Viên nang cứng (xanh - tím) - Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Cenaseit Injection

0
Cenaseit Injection - SĐK VN-20173-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cenaseit Injection Bột pha tiêm - Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 1000mg

Ceodox 100

0
Ceodox 100 - SĐK VD-24163-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ceodox 100 Viên nén bao phim - Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg