Trang chủ 2020
Danh sách
Gyndizol
Gyndizol - SĐK VD-28664-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Gyndizol Viên nang mềm đặt âm đạo - Clotrimazol 100 mg; Metronidazol 500 mg
Haginir DT 125
Haginir DT 125 - SĐK VD-29523-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Haginir DT 125 Viên nén phân tán - Cefdinir 125 mg
Izandin 500mg
Izandin 500mg - SĐK VD-28806-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Izandin 500mg Viên nén bao phim - Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
Kacin Green
Kacin Green - SĐK VN-20928-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Kacin Green Bột pha tiêm - Kanamycin (dưới dạng Kanamycin sulphate) 1g
Kbtriaxone injection
Kbtriaxone injection - SĐK VN-21028-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Kbtriaxone injection Bột pha tiêm - Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Kidhepet-new
Kidhepet-new - SĐK VD-29936-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Kidhepet-new Bột pha hỗn dịch uống - Mỗi 1,5gbộtpha hỗn dịch chứa Aciclovir 200mg
Klonaxol
Klonaxol - SĐK VN-20927-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Klonaxol Bột pha tiêm, truyền - Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazol natri) 1g
KSV Tobramycin
KSV Tobramycin - SĐK VD-29555-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. KSV Tobramycin Dung dịch tiêm - Mỗi ống 2ml dung dịch chứa Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80 mg
Kuplinko
Kuplinko - SĐK VD-29335-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Kuplinko Viên nang cứng - Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg
Kyongbo Ceftizoxime inj. 0.5g
Kyongbo Ceftizoxime inj. 0.5g - SĐK VN-21130-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Kyongbo Ceftizoxime inj. 0.5g Bột pha tiêm - Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 0,5g