Trang chủ 2020
Danh sách
Dorokit
Dorokit - SĐK VD-23897-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Dorokit Kit (viên nén bao phim Clarithromycin; viên nén bao phim Tinidazol; viên nang cứng Omeprazol - Clarithromycin; Tinidazol; Omeprazole
Vacoflox L
Vacoflox L - SĐK VD-18428-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Vacoflox L Viên nén bao phim - Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg
Caavirel
Caavirel - SĐK VD-28290-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Caavirel Viên nén bao phim - Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 0,5mg
Ozanier 250mg
Ozanier 250mg - SĐK GC-284-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ozanier 250mg Viên nén bao phim - Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg
Mekoquinin
Mekoquinin - SĐK VD-29325-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Mekoquinin Viên nang cứng - Quinin sulfat 250mg
Zefdavir 100
Zefdavir 100 - SĐK VD-19583-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zefdavir 100 Viên nén bao phim - Lamivudine 100 mg
Falcidin
Falcidin - SĐK VD-23180-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Falcidin Thuốc bột pha hỗn dịch uống - Mỗi chai 25g chứa Dihydroartemisinin 240 mg; Piperaquin phosphat khan (dưới dạng Piperaquin phosphat.4H2O) 1920 mg
Pilafix 100mg
Pilafix 100mg - SĐK VD-1717-06 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Pilafix 100mg Viên nén dài bao phim - Lamivudine
Meko INH 150mg
Meko INH 150mg - SĐK VD-1037-06 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Meko INH 150mg Viên nén - Isoniazide
Cefacyl 500
Cefacyl 500 - SĐK VD-22824-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cefacyl 500 Viên nang cứng - Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 375 mg






