Trang chủ 2020
Danh sách
Clatab 500mg
Clatab 500mg - SĐK VD-23102-15 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Clatab 500mg Viên nén bao phim - Clarithromycin 500mg
Broncocef
Broncocef - SĐK VNB-2778-05 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Broncocef Thuốc bột - Cephalexin 250 mg; Bromhexine hydrochloride 4 mg
Ceclor
Ceclor - SĐK VN-16796-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ceclor Viên nén bao phim giải phóng chậm - Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrate) 375mg
Aziphar 100
Aziphar 100 - SĐK VD-2183-06 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Aziphar 100 Thuốc bột - Azithromycin
Ceftopix 100
Ceftopix 100 - SĐK VN-17288-13 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Ceftopix 100 Viên nén bao phim - Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Fosmicin
Fosmicin - SĐK VN-0509-06 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Fosmicin Thuốc tiêm-1g - Fosfomycin
Cefovidi 1g
Cefovidi 1g - SĐK VD-1684-06 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cefovidi 1g Bột pha tiêm - Cefotaxime
Selemycin 250mg/2ml
Selemycin 250mg/2ml - SĐK VN-20186-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Selemycin 250mg/2ml Dung dịch tiêm - Amikacin (dưới dạng Amikacin sulphat) 250mg/2ml
Linezolid 600
Linezolid 600 - SĐK VD-26095-17 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Linezolid 600 Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch - Mỗi 300 ml chứa Linezolid 600mg
Invanz
Invanz - SĐK VN-20025-16 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Invanz Bột đông khô pha tiêm truyền - Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g









