Trang chủ 2020
Danh sách
Xitoran
Xitoran - SĐK VN-21756-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Xitoran Viên nang cứng - Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg
Remeclar 500
Remeclar 500 - SĐK VN-5163-10 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Remeclar 500 Viên nén bao phim - Clarithromycin
Zelfamox 250/125
Zelfamox 250/125 - SĐK VD-31970-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zelfamox 250/125 Thuốc bột pha hỗn dịch uống - Mỗi gói 1,2 g thuốc bột chứa Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 250 mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125 mg
Roxitis – 150
Roxitis - 150 - SĐK VN-7261-08 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Roxitis - 150 Viên nén bao phim - Roxithromycin
Zidovudine tablets USP 300 mg
Zidovudine tablets USP 300 mg - SĐK VN-21676-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zidovudine tablets USP 300 mg Viên nén bao phim - Zidovudin 300mg
Gynekit
Gynekit - SĐK VN-7855-09 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Gynekit Viên nén và viên nén bao phim - Azithromycin ; Secnidazole ; Fluconazole
Zitromax
Zitromax - SĐK VN-21930-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zitromax Bột pha hỗn dịch uống - Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200 mg/ 5ml
Zitromax
Zitromax - SĐK VN-21931-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zitromax Viên nén bao phim - Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
Zonazi
Zonazi - SĐK VD-31700-19 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Zonazi Bột pha hỗn dịch uống - Mỗi 6ml hỗn dịch sau pha chứa Cefdinir 250 mg
Cefpivoxil 50
Cefpivoxil 50 - SĐK VD-29747-18 - Thuốc trị ký sinh trùng chống nhiễm khuẩn kháng virus kháng nấm. Cefpivoxil 50 Viên nén phân tán - Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50 mg


