Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Itraconazol
Thuốc Itraconazol Mã ATC J02AC02 . Tên quốc tế: Thuốc Itraconazole ; Chống nấm.; Thuốc Itraconazol Viên nang 100 mg;
Dung dịch uống: 10 mg/ml (150 ml); Dung dịch tiêm truyền: 200 mg/50 ml.
Thuốc Griseofulvin
Thuốc Griseofulvin Mã ATC D01AA08; D01BA01. . Tên quốc tế: Thuốc Griseofulvin ; Chống nấm, dùng đường uống.; Thuốc Griseofulvin Griseofulvin microsize (vi hạt):
Kích thước hạt thường nhỏ hơn 5 µm, mặc dù vẫn có thể có hạt kích thước lớn hơn 30 µm.
Viên nén: 250 mg; 500 mg. Viên nang: 250 mg.
Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml (120 ml).
Griseofulvin ultramicrosize (siêu vi hạt):
Viên nén: 125 mg, 165 mg, 250 mg, 330 mg. Viên bao phim: 125 mg, 250 mg.
Thuốc Tím Gentian (Methylrosanilin Clorid)
Thuốc Tím Gentian (Methylrosanilin Clorid) Mã ATC D01AE02; G01AX09 . Tên quốc tế: Thuốc Methylrosaniline chloride (Gentian violet) ; Thuốc dùng ngoài chống vi khuẩn, chống nấm.; Thuốc Tím Gentian (Methylrosanilin Clorid) Dung dịch dùng ngoài: 1%; 2%.
Thuốc Fluconazol
Thuốc Fluconazol Mã ATC D01AC15; J02AC01 . Tên quốc tế: Thuốc Fluconazole ; Chống nấm.; Thuốc Fluconazol Dạng uống: Viên nén, viên nang 50 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg; lọ 350 mg, 1 400 mg bột tinh thể để pha 35 ml hỗn dịch; hỗn dịch uống: 50 mg/5 ml, 200 mg/5 ml.
Dạng tiêm (chỉ dùng để truyền tĩnh mạch): Lọ 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch dextrose 5%, lọ 50 mg/25 ml, 200 mg/100 ml, 400 mg/200 ml trong dung dịch natri clorid 0,9%.