Danh sách

Thuốc Hydrocortison

0
Thuốc Hydrocortison Mã ATC H02AB09, D07AA02, D07XA01, S01BA02, S01CB03, S02BA01, A01AC03, A07EA02, C05AA01. . Tên quốc tế: Thuốc Hydrocortisone ; Glucocorticosteroid, corticosteroid.; Thuốc Hydrocortison Kem: 0,5%, 1%, 2,5%. Gel: 0,5%, 1%. Lotion: 0,25%, 0,5%, 1%, 2,5%. Thuốc mỡ: 0,25%, 1%, 2,5%. Dung dịch (dùng ngoài): 0,5%, 1%, 2,5%. Viên nén (uống): 5 mg, 10 mg, 20 mg. Hỗn dịch hydrocortison acetat để tiêm (trong khớp, trong bao hoạt dịch, mô mềm): 25 mg/ml và 50 mg/ml (tính theo acetat). Dung dịch hydrocortison natri phosphat để tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền tĩnh mạch: 50 mg/ml (tính theo hydrocortison). Bột hydrocortison natri succinat để tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền tĩnh mạch: 100 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g (tính theo hydrocortison). Thuốc được pha để tiêm bắp hay tĩnh mạch theo chỉ dẫn của nhà sản xuất và nếu cần để truyền tĩnh mạch, thì pha loãng tiếp đến nồng độ 0,1 - 1 mg/ml bằng dung dịch dextrose 5% hoặc natri clorid 0,9%.

Thuốc Fluorometholon

0
Thuốc Fluorometholon Mã ATC C05AA06; D07AB06; D07XB04; D10AA01; S01BA07; S01CB05. . Tên quốc tế: Thuốc Fluorometholone ; Corticosteroid, dùng cho mắt.; Thuốc Fluorometholon Fluorometholon, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%; 0,25%; thuốc mỡ 0,1%. Fluorometholon acetat, dùng cho mắt: Dịch treo 0,1%.