Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Interferon Alfa
Thuốc Interferon Alfa Mã ATC Interferon alfa natural: L03AB01, Interferon alfa-2a: L03AB04, Interferon alfa-2b: L03AB05 Interferon alfa-n1: L03AB06. . Tên quốc tế: Thuốc Interferon alfa ; Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.; Thuốc Interferon Alfa Interferon alfa-2a (nguồn gốc DNA tái tổ hợp):
Dung dịch để tiêm dưới da: 3 triệu đv/0,5 ml; 6 triệu đv/0,5 ml (6 triệu và 18 triệu đv); 10 triệu đv/0,5 ml (9 triệu đv); 36 triệu đv/0,5 ml.
Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/ml. Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 18 triệu đvqt/3 ml. Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 ml và tới 60 triệu đvqt/1,2 ml.
Interferon alfa-n1: (dạng nguyên bào lympho người): Dung dịch tiêm chứa 3, 5, 10 triệu đvqt/1 ml.
Interferon alfa-n3 (nguồn gốc bạch cầu người)
Dung dịch tiêm, 5 triệu đvqt/0,5 ml.
Interferon Alfacon-1 (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): 9 microgam/0,3 ml và 15 microgam/0,5 ml.