Danh sách

Thuốc Trimethoprim

0
Thuốc Trimethoprim Mã ATC J01EA01 . Tên quốc tế: Thuốc Trimethoprim ; Kháng khuẩn.; Thuốc Trimethoprim Viên nén: 100 mg; 200 mg. Dung dịch uống: 50 mg/ml. Thuốc tiêm: 20 mg/ml (dưới dạng lactat).

Thuốc Amoxicilin Và Clavulanat

0
Thuốc Amoxicilin Và Clavulanat Mã ATC J01C R02 . Tên quốc tế: Thuốc Amoxicillin and clavulanate ; Kháng khuẩn; Thuốc Amoxicilin Và Clavulanat Các dạng thuốc uống dùng amoxicilin trihydrat và kali clavulanat. Dạng thuốc tiêm dùng amoxicilin natri và kali clavulanat. Hàm lượng thuốc được tính theo amoxicilin khan (Amox.) và acid clavulanic (Clav.). Viên nén: Chứa 250 mg Amox. và 125 mg Clav. Hoặc 500 mg Amox. và 125 mg Clav. hoặc 875 mg Amox. và 125 mg Clav. Viên phân tán: Chứa 250 mg Amox. và 125 mg Clav.; 250 mg Amox. và 125 mg Clav. Viên nhai được: Chứa 125 mg Amox. và 31,25 mg Clav.; chứa 200 mg Amox. và 28,5 mg Clav.; chứa 250 mg Amox. và 62,5 mg Clav.; hoặc chứa 400 mg Amox. và 57 mg Clav. Bột pha dịch treo để uống (chai): Hòa vào nước để có các dịch treo, trong 5 ml chứa 125 mg Amox. và 31,25 mg Clav.; chứa 200 mg Amox. và 28,5 mg Clav.; hoặc chứa 250 mg Amox. và 62,5 mg Clav. Bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch: Lọ chứa 500 mg Amox. và 100 mg Clav. (dùng cho trẻ em) và lọ chứa 1000 mg Amox. và 200 mg Clav..