Danh sách

Thuốc Cefpodoxim

0
Thuốc Cefpodoxim Mã ATC J01D A33 . Tên quốc tế: Thuốc Cefpodoxime ; Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.; Thuốc Cefpodoxim Dịch treo để uống: 50 mg/5 ml; 100 mg/5 ml, viên bao phim: 100 mg, 200 mg.

Thuốc Ceftazidim

0
Thuốc Ceftazidim Mã ATC J01D A11 . Tên quốc tế: Thuốc Ceftazidime sodium ; Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.; Thuốc Ceftazidim Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 6 g dạng bột tinh thể. Tá dược: Các thành phần khác có thể là natri carbonat nồng độ 118 mg/g ceftazidim hoạt tính để tăng độ tan, L - arginin nồng độ 349 mg/g ceftazidim hoạt tính để khắc phục tạo bọt.

Thuốc Ceftriaxon

0
Thuốc Ceftriaxon Mã ATC J01D A13 . Tên quốc tế: Thuốc Ceftriaxone ; Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.; Thuốc Ceftriaxon Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g dạng bột để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, có ống dung môi kèm theo. Dung môi để tiêm bắp chứa 1% lidocain. Dung môi tiêm tĩnh mạch chứa nước cất vô khuẩn. Lọ 2 g dạng bột để tiêm truyền.

Thuốc Cefoperazon

0
Thuốc Cefoperazon Mã ATC J01D A32 . Tên quốc tế: Thuốc Cefoperazone ; Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3; Thuốc Cefoperazon Bột vô khuẩn pha tiêm cefoperazon dạng muối natri tương đương với 1 g, 2 g cefoperazon cho mỗi lọ. Dung môi pha tiêm bắp, tĩnh mạch: Nước cất pha tiêm, dung dịch natri clorid tiêm 0,9%, dextrose tiêm 5%, dextrose tiêm 10%, dextrose tiêm 5% và dung dịch natri clorid tiêm 0,9%, dextrose tiêm 5% và dung dịch natri clorid tiêm 0,2%.

Thuốc Cefotaxim

0
Thuốc Cefotaxim Mã ATC J01D A10 . Tên quốc tế: Thuốc Cefotaxime ; Kháng sinh cephalosporin, thế hệ 3.; Thuốc Cefotaxim Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g bột thuốc, kèm ống dung môi để pha. Lọ thuốc nước để tiêm tương ứng với 250 mg, 500 mg và 1 g cefotaxim.