Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Neomycin
Thuốc Neomycin Mã ATC A01AB08, A07AA01, B05CA09, D06AX04, J01GB05, R02AB01, S01AA03, S02AA07, S03AA01 . Tên quốc tế: Thuốc Neomycin ; Kháng sinh nhóm aminoglycosid.; Thuốc Neomycin hường dùng dạng neomycin sulfat. Viên nén: 500 mg.
Dung dịch uống: 125 mg/5 ml. Mỡ tra mắt: 0,5% (3 500 đv/g).
Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3 500 đv/ml). Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần:
Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason) trong các thuốc dùng ngoài.
Thuốc Netilmicin
Thuốc Netilmicin Mã ATC J01GB07, S01AA23 . Tên quốc tế: Thuốc Netilmicin ; Kháng sinh nhóm aminoglycosid.; Thuốc Netilmicin Dung dịch tiêm 50 mg/ml, 100 mg/ml.
Thuốc Streptomycin
Thuốc Streptomycin Mã ATC A07AA04, J01GA01 . Tên quốc tế: Thuốc Streptomycine ; Kháng sinh nhóm aminoglycosid.; Thuốc Streptomycin Lọ thuốc bột dạng muối sulfat để pha tiêm: 1 g (tính theo streptomycin base).
Thuốc Kanamycin
Thuốc Kanamycin Mã ATC A07AA08, J01GB04, S01AA24 . Tên quốc tế: Thuốc Kanamycin ; Kháng sinh nhóm aminoglycosid.; Thuốc Kanamycin Lọ thuốc tiêm kanamycin sulfat tương đương 500 mg hoặc 1 g kanamycin base.
Nang kanamycin sulfat tương đương 500 mg kanamycin base.
Thuốc Tobramycin
Thuốc Tobramycin Mã ATC J01GB01, S01AA12 . Tên quốc tế: Thuốc Tobramycin ; Kháng sinh nhóm aminoglycosid.; Thuốc Tobramycin Thuốc tiêm: 20 mg/2 ml, 25 mg/2,5 ml, 40 mg/1 ml, 60 mg/6 ml, 75 mg/1,5 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 100 mg/2 ml, 240 mg/6 ml,
1,2 g/30 ml, 2 g/50 ml.
Dịch truyền: 60 mg/50 ml, 80 mg/100 ml. Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 1,2 g.
Dung dịch phun sương: 300 mg/5 ml, 300 mg/4 ml. Bột hít: 28 mg/nang.
Dung dịch nhỏ mắt: 0,3% (lọ 5 ml) (chứa benzakonium clorid); Mỡ tra mắt: 0,3% (tuýp 3,5 g) (chứa clorobutanol).
Thuốc Gentamicin
Thuốc Gentamicin Mã ATC D06AX07, J01GB03, S02AA14, S01AA11, S03AA06 . Tên quốc tế: Thuốc Gentamicin ; Kháng sinh nhóm aminoglycosid.; Thuốc Gentamicin Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfat, liều lượng tính theo gentamicin base.
Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml);
Thuốc tiêm truyền (trong dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch natri clorid 0,9%): 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml),
(360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml). Thuốc tiêm trong vỏ: 5 mg/ml (1 ml).
Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).