Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Phenoxymethylpenicilin
Thuốc Phenoxymethylpenicilin Mã ATC J01CE02 . Tên quốc tế: Thuốc Phenoxymethylpenicillin ; Kháng sinh nhóm beta-lactam; Thuốc Phenoxymethylpenicilin Viên nén 125 mg, 250 mg, 500 mg có chứa penicilin V kali (tức phenoxymethylpenicilin kali) tương đương với 200 000, 400 000,
800 000 đơn vị penicilin V. Có loại viên nén chứa 1 000 000 đơn vị. Các tá dược thường gặp như natri carboxymethyl celulose, magnesi stearat và acid stearic, lactose, tinh bột.
Bột 125 mg, 250 mg để pha thành dung dịch uống có chứa penicilin V kali tương đương với 200 000 đơn vị hoặc 400 000 đơn vị/5 ml. Thành phần không hoạt tính thường được dùng bao gồm: Acid citric, natri saccharin, natri benzoat, natri citrat, natri propionat và sacarose.
Phenoxymethylpenicilin 250 mg tương đương với 400 000 đơn vị penicilin.
Thuốc Imipenem Và Thuốc Ức Chế Enzym
Thuốc Imipenem Và Thuốc Ức Chế Enzym Mã ATC J01DH51 . Tên quốc tế: Thuốc Imipenem and enzyme inhibitor ; Kháng sinh nhóm beta-lactam.; Thuốc Imipenem Và Thuốc Ức Chế Enzym Dạng thuốc bột để pha tiêm:
Tiêm bắp: Imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg; imipenem 750 mg và cilastatin 750 mg.
Tiêm tĩnh mạch: Imipenem 250 mg và cilastatin 250 mg; imipenem 500 mg và cilastatin 500 mg.
Thuốc Benzylpenicilin
Thuốc Benzylpenicilin Mã ATC J01C E01, S01A A14 . Tên quốc tế: Thuốc Benzylpenicillin ; Kháng sinh nhóm beta - lactam.; Thuốc Benzylpenicilin Dạng thuốc bột tan trong nước để tiêm:
500 000 đơn vị, 1 triệu đơn vị. Có benzylpenicilin natri và benzylpenicilin kali.
Thuốc Amoxicilin
Thuốc Amoxicilin Mã ATC J01C A04 . Tên quốc tế: Thuốc Amoxicillin ; Kháng sinh nhóm beta lactam, aminopeni-cilin; Thuốc Amoxicilin Nang 250 mg, 500 mg amoxicilin, dạng trihydrat.
Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg và 1 g amoxicilin, dạng trihydrat.
Bột để pha hỗn dịch: Gói 250 mg amoxicilin dạng trihydrat.
Bột pha tiêm: Lọ 500 mg và 1 g amoxicilin dạng muối natri.
Thuốc Ampicilin
Thuốc Ampicilin Mã ATC J01C A01, S01A A19 . Tên quốc tế: Thuốc Ampicillin ; Kháng sinh nhóm beta - lactam, phân nhóm penicilin A; Thuốc Ampicilin Viên nén, chứa ampicilin trihydrat tương đương 250 mg hoặc 500 mg ampicilin.
Hỗn dịch uống chứa 125 mg, 250 mg ampicilin.
Lọ bột pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền với hàm lượng 125 mg, 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g ampicilin.