Trang chủ 2020
Danh sách
Thuốc Roxithromycin
Thuốc Roxithromycin Mã ATC J01FA06 . Tên quốc tế: Thuốc Roxithromycin ; Kháng sinh nhóm macrolid; Thuốc Roxithromycin Bột pha hỗn dịch uống: 50 mg/gói.
Hỗn dịch uống: 50 mg roxithromycin/5 ml, lọ 30 ml. Viên nén hòa tan: 50 mg.
Viên nén bao phim: 100 mg, 150 mg.
Thuốc Spiramycin
Thuốc Spiramycin Mã ATC J01FA02 . Tên quốc tế: Thuốc Spiramycin ; Kháng sinh nhóm macrolid.; Thuốc Spiramycin Viên nén bao phim: 750 000 đvqt (250 mg), 1 500 000 đvqt
(500 mg), 3 000 000 đvqt (1 g).
Dung dịch uống: Sirô 75 000 đvqt/ml (25 mg/ml). Bột đông khô để pha tiêm: Lọ 1 500 000 đvqt.
Dạng kết hợp: Viên bao phim chứa 750 000 đvqt spiramycin và 125 mg metronidazol.
Thuốc Erythromycin
Thuốc Erythromycin Mã ATC D10AF02, J01FA01, S01AA17 . Tên quốc tế: Thuốc Erythromycin ; Kháng sinh nhóm macrolid.; Thuốc Erythromycin Erythromycin được sử dụng dưới dạng base, dạng muối, hoặc ester, nhưng liều lượng và hàm lượng biểu thị dưới dạng base. 1 g erythromycin base tương đương với dạng muối hoặc ester như sau: 1,44 g erythromycin estolat; 1,17 g erythromycin ethylsuccinat, 1,31 g erythromycin gluceptat; 1,49 g erythromycin lactobionat; 1,08 erythromycin propionat; 1,39 g erythromycin stearat.
Nang giải phóng chậm (chứa pellets bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm (bao tan trong ruột): 250 mg, 333 mg, 500 mg.
Viên nén, nang, viên bao 250 mg, 500 mg;
Cốm pha hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (480 ml), 400 mg/5 ml (100 ml, 480 ml), 125 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Bột pha hỗn dịch uống (dạng erythromycin ethylsuccinat): 200 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Thuốc tiêm: Thuốc tiêm bột (dưới dạng erythromycin lactobionat): 500 mg, 1 g.
Dạng dùng tại chỗ:
Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (1g, 3,5 g); Mỡ 2% (25 g) để điều trị trứng cá.
Gel, thuốc mỡ (bôi tại chỗ): 2% (30 g, 60 g). Dung dịch bôi 2% (60 ml) để điều trị trứng cá.