Danh sách

Thuốc Natri Bicarbonat

0
Thuốc Natri Bicarbonat Mã ATC B05CB04, B05XA02. . Tên quốc tế: Thuốc Sodium bicarbonate ; Thuốc chống acid và thuốc kiềm hóa (điều trị nhiễm acid và kiềm hóa nước tiểu).; Thuốc Natri Bicarbonat Dung dịch tiêm: 1,4%; 4,2%; 7,5%; 8,4%. Lọ thủy tinh 10 ml, 50 ml, 100 ml. Chai thủy tinh 250 ml, 500 ml. Dung dịch natri bicarbonat còn chứa dinatri edetat, nước cất tiêm và một số chất điện giải. 1 ml dung dịch 8,4% = 1 mEq = 1 mmol. Thuốc chống acid dạng uống Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg, 1000 mg (1 mEq = 84 mg) Gói: 5 g, 10 g, 20 g, 50 g, 100 g bột. Viên phối hợp: Có natri bicarbonat và các thuốc chống acid khác như nhôm hydroxyd, magnesi carbonat, magnesi trisilicat, bismuth subnitrat. Dạng uống (hoặc qua ống thông mũi - dạ dày) dùng để chuẩn bị làm xét nghiệm: Chế phẩm thường phối hợp natri bicarbonat và một số chất điện giải khác như natri sulfat, natri clorid, kali clorid.